Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (15/7/2021, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (15/7/2021, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

800

1.200

New Zealand

2.000

2.000

Cape Town

2.000

3.000

Australia

1.600

3.000

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.000

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.500

3.000

Cape Town

2.600

3.100

New Zealand

2.000

4.800

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.000

14.000

Nhật Bản (Sein net)

1.500

4.000

Nhật Bản (Farmed) net)

2.900

3.000

Boston

3.000

8.000

New Zealand

2.000

6.000

Canada

3.300

3.600

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

4.000

70.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

5.000

23.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.300

6.000

Nhật Bản (100g)

-

-

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

6.000

8.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

2.500

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

3.500

4.500

Mỹ (100g)

1.000

1.100

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.300

1.500

Scotland

1.200

1.300

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

1.500

24.000

Trung Quốc

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.500

4.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.500

19.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.200

1.400