Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (14/6/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Australia
|
2.400
|
5.100
|
Cape Town
|
N/A
|
2.500
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản (Seine)
|
1.200
|
1.800
|
Nhật Bản (Set Net)
|
2.700
|
19.000
|
Mexico
|
2.100
|
2.300
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
Australia
|
1.000
|
4.000
|
New Zealand
|
2.000
|
7.000
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
|
|
Nhật Bản (trắng, 300g)
|
15.000
|
60.000
|
Nhật Bản (đỏ, cỡ trung, 150g)
|
2.500
|
4.500
|
Nhật Bản (đỏ, cỡ lớn, 300g)
|
6.500
|
13.000
|
Nhật Bản (100g pack)
|
1.300
|
1.500
|