Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (14/10/2021, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (14/10/2021, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

3.000

New Zealand

2.200

2.500

Cape Town

2.000

3.200

Australia

1.000

1.800

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

950

950

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

2.800

New Zealand

3.000

3.000

Cape Town

2.600

4.500

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.000

7.200

Nhật Bản (Set net)

1.000

1.000

Nhật Bản (Sein net)

1.800

3.000

Boston

3.000

4.500

Canada

3.000

3.400

Mexico (Farmed)

2.200

2.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

7.000

8.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

5.500

6.200

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

7.000

23.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

4.800

6.000

Nhật Bản (100g)

-

-

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

6.500

9.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

7.500

8.500

Mỹ (trung bình, 150g)

3.000

4.500

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.000

12.000

Trung Quốc

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

800

4.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.500

16.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

600

640