Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (13/8/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (13/8/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.600

4.000

Australia

1.500

1.500

Yap

1.100

1.800

Cape Town

1.800

3.500

Indonesia

1.000

1.000

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.300

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

3.800

New Zealand

2.000

2.600

Cape Town

2.400

3.600

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

1.500

1.500

Nhật Bản (Set net)

2.300

2.500

Nhật Bản (Sein net)

1.800

24.000

Boston

3.100

9.300

New Zealand

4.300

4.300

Mexico

2.100

2.300

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

5.000

66.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

7.000

19.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.800

7.000

Nhật Bản (100g)

1.500

1.600

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

3.000

5.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.000

1.500

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.500

20.000

Trung Quốc

5.200

9.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

3.500

10.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.400

20.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

900

1.111