Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (13/3/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (13/3/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

New York

2.000

5.000

Nhật Bản

1.500

3.700

Australia

1.500

3.600

Marshall

2.000

2.300

Palau

1.000

1.300

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.800

Cape Town

1.500

1.500

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.500

3.800

New Zealand

2.000

3.800

Cape Town

2.000

3.200

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

3.500

18.500

Nhật Bản (Set net)

2.300

4.500

North Carolina

2.500

2.900

Mexico (farmed)

2.500

2.500

New Zealand

4.000

10.500

Sip

3.000

4.600

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

25.000

80.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

5.500

18.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

3.500

4.600

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

3.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.200

1.500

Mỹ (lớn, 300g)

3.300

4.000

Mỹ (100g)

750

800

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

1.700

15.000

Trung Quốc

-

-

Đài Loan

 

 

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.800

4.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.300

20.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

500

500