Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (13/12/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Nhật Bản
|
1.000
|
3.500
|
Indonesia
|
1.200
|
1.500
|
Australia
|
|
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
1.700
|
2.700
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Nhật Bản
|
2.500
|
19.000
|
Nhật Bản (Set net)
|
3.000
|
3.000
|
Canada
|
4.400
|
7.000
|
Mexico
|
2.300
|
2.500
|
Bắc Carolina
|
3.500
|
6.300
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
|
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
8.000
|
85.000
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
8.000
|
22.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
2.000
|
6.000
|
Mỹ (túi 300g)
|
3.500
|
5.000
|
Mỹ (túi 100g)
|
1.400
|
1.600
|
Cá hồi Đại Tây dương
|
Na Uy
|
1.400
|
1.500
|
Tasmania
|
1.500
|
1.600
|
Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)
|
Nhật Bản
|
3.100
|
10.000
|
Đài Loan
|
|
|
Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)
|
Nhật Bản
|
1.200
|
7.000
|
Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)
|
Nhật Bản
|
2.800
|
25.000
|
Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)
|
Nhật Bản
|
700
|
880
|