Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (12/5/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (12/5/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.300

1.800

New Zealand

2.400

2.800

Australia

2.000

2.500

Cape Town

2.300

3.500

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.200

1.500

Australia

1.300

1.300

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.500

3.800

New Zealand

2.700

3.900

Cape Town

2.000

3.200

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

1.700

6.800

Nhật Bản (Set net)

1.800

2.000

Hy Lạp

2.200

2.800

New Zealand

1.800

4.800

Mexico (farmed)

2.500

2.500

Sip

3.000

4.600

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

3.000

100.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

3.000

13.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

1.300

2.300

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

3.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.200

1.500

Mỹ (lớn, 300g)

1.800

3.800

Mỹ (100g)

900

1.000

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.400

Tasmania

1.300

1.500

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.000

10.000

Trung Quốc

 

 

Đài Loan

12.000

12.800

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

700

4.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.200

13.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.600

2.400