Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (12/12/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (12/12/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

New York

2.000

5.000

Guam

1.000

1.500

Nhật Bản

1.300

3.500

Australia

1.200

1.200

Palau

1.000

1.300

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.700

Cape Town

1.500

1.500

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.500

3.800

New Zealand

2.000

2.000

Cape Town

2.000

3.200

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

3.500

14.500

Nhật Bản (Set net)

3.000

4.200

Nhật Bản (Sein net)

 

 

Boston

4.000

7.500

Mexico

2.000

2.600

North Carolina

3.600

5.200

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

26.000

72.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

3.300

32.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

1.000

5.800

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

3.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.200

1.500

Mỹ (lớn, 300g)

4.000

4.500

Mỹ (100g)

1.300

1.500

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.000

20.000

Trung Quốc

5.500

7.700

Đài Loan

 

 

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.700

10.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

3.000

35.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

500

520