Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (11/7/2019, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (11/7/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.600

3.000

Australia

1.700

7.000

Marshall

1.500

2.000

Indonesia

1.000

1.000

Cape Town

1.800

2.300

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.500

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

5.800

New Zealand

2.000

7.000

Cape Town

2.200

3.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

6.000

6.000

Nhật Bản (Set net)

2.500

16.000

Nhật Bản (Sein net)

1.200

2.500

Boston

3.000

14.000

Mexico

2.100

2.300

Canada

3.100

3.100

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

6.000

35.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

4.500

18.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.000

5.500

Nhật Bản (100g)

1.400

1.500

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.000

2.800

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

900

1.200

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.300

17.000

Đài Loan

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.800

8.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.500

28.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.000

1.200