Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (11/7/2018, Euro/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Australia
|
9,98
|
11,52
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Nhật Bản
|
9,98
|
9,98
|
New Zealand
|
15,36
|
33,03
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Boston
|
23,81
|
42,24
|
Nhật Bản (Seine)
|
10,75
|
38,40
|
Nhật Bản (Set net)
|
23,04
|
23,04
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
New Zealand
|
15,36
|
33,03
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
|
|
Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
15,36
|
19,20
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
76,80
|
345,62
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
42,24
|
53,76
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
38,40
|
176,65
|