Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (11/6/2019, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (11/6/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Australia

1.500

1.700

Nhật Bản

1.200

2.100

Marshall

1.100

2.500

Palau

1.500

1.500

Cape Town

2.000

5.200

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.300

2.500

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

2.000

2.200

Cape Town

5.000

5.000

Tasmania

 

 

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

2.500

Nhật Bản (Set net)

2.000

9.000

Boston

4.500

5.500

Mexico

3.000

3.000

Sip

2.000

5.300

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

3.000

80.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

1.000

1.100

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

2.200

9.200

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

1.800

3.500

Nhật Bản (100g)

1.400

1.500

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

800

1.000

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.000

17.000

Đài Loan

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.200

5.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.200

19.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

690

1.000