Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (10/9/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (10/9/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.800

3.000

New Zealand

1.500

2.000

Australia

1.200

1.800

Guam

1.000

1.400

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.400

1.400

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.800

2.500

New Zealand

2.000

3.100

Cape Town

2.100

3.500

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.000

11.500

Nhật Bản (farmed)

3.000

3.500

Boston

2.800

5.500

Nhật Bản (Set net)

 

 

Nhật Bản (Sein net)

1.500

2.100

Canada

2.600

2.600

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

6.000

65.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

7.500

22.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

3.800

8.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.600

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

1.800

3.800

Mỹ (100g)

900

1.000

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.300

1.500

Scotland

1.200

1.300

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.600

13.500

Trung Quốc

3.800

10.800

Đài Loan

12.000

16.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.500

10.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.300

18.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.000

1.600