Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (10/9/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (10/9/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

5.000

Australia

1.500

3.500

Indonesia

1.000

1.200

Cape Town

3.000

3.400

Yap

1.100

1.800

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.300

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

7.000

New Zealand

2.000

7.000

Cape Town

2.100

4.300

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

-

-

Nhật Bản (Set net)

10.000

10.000

Nhật Bản (Sein net)

1.800

24.000

Boston

3.100

9.300

Los Angeles

1.500

3.000

Canada

6.200

14.000

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

4.000

65.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

9.000

26.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

5.000

8.500

Nhật Bản (100g)

-

-

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

1.500

2.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

 

 

Mỹ (100g)

1.000

1.200

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.800

19.000

Trung Quốc

5.000

11.500

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.000

8.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

800

14.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

2.800

2.800