Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (10/9/2018, Yên/Kg)
|
Xuất xứ
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Australia
|
1.200
|
2.500
|
New Zealand
|
2.300
|
2.300
|
Cá ngừ vây xanh phương Bắc (Thunnus thynnus)
|
Boston
|
3.400
|
5.000
|
Nhật Bản (Seine)
|
2.000
|
6.500
|
Nhật Bản (Set net)
|
4.500
|
5.000
|
Mexico
|
2.100
|
2.200
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
New Zealand
|
2.000
|
12.500
|
Cầu gai (Loxechinus albus)
|
Trung Quốc & Hàn Quốc (lớn, 280g)
|
2.500
|
3.000
|
Nhật Bản (túi 100g)
|
1.300
|
1.500
|
Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)
|
6.000
|
90.000
|
Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)
|
2.000
|
6.000
|
Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)
|
3.000
|
30.000
|