Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (1/8/2019, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (1/8/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

3.000

3.500

Australia

1.500

1.500

Yap

1.100

1.800

Cape Town

1.800

2.100

Indonesia

1.000

1.000

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.000

Marshall

1.400

1.400

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

4.100

New Zealand

2.400

5.500

Cape Town

2.500

2.500

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

3.500

3.500

Nhật Bản (Set net)

8.000

8.000

Nhật Bản (Sein net)

1.800

24.000

Boston

3.400

12.000

Mexico

2.500

2.500

Canada

3.100

3.100

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

6.000

70.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

6.500

30.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.800

7.700

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

2.500

4.500

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

600

1.300

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.500

26.000

Đài Loan

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.800

7.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.100

30.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.200

1.300