Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (09/04/2019, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (09/04/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

900

2.600

New Zealand

1.700

3.900

Australia

1.800

4.500

Marshall

1.800

2.300

Yap

1.500

2.100

Cape Town

2.000

2.600

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.300

3.000

Sri Lanka

1.000

1.300

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.900

1.900

Tasmania

2.200

3.500

New Zealand

2.000

6.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

3.000

16.500

Nhật Bản (Set net)

3.000

3.000

Hàn Quốc

1.600

2.500

Italy

3.300

3.300

Hy Lạp

2.000

4.500

Mexico

2.400

2.800

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

6.000

60.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

3.800

20.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

1.300

6.800

Mỹ (túi 300g)

1.000

8.000

Mỹ (túi 100g)

1.100

1.200

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.800

15.000

Đài Loan

5.000

17.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.300

7.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.300

17.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.400

1.600