Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (04/04/2019, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (04/04/2019, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.600

3.000

New Zealand

1.700

3.900

Australia

1.500

3.300

Marshall

1.500

1.600

Ponape

1.500

1.500

Cape Town

2.000

2.600

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.500

2.200

Sri Lanka

1.000

1.300

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.900

1.900

Tasmania

2.200

3.500

New Zealand

2.300

5.500

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

6.500

Nhật Bản (Set net)

3.000

3.000

Hàn Quốc

1.600

2.500

Italy

2.800

3.800

New Zealand

5.000

7.000

Mexico

2.200

2.500

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

4.000

60.000

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

5.000

16.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.000

6.600

Mỹ (túi 300g)

2.500

3.500

Mỹ (túi 100g)

900

1.000

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.400

1.500

Tasmania

1.500

1.600

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.800

17.000

Đài Loan

5.000

17.000

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

900

5.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

900

11.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.428

2.400