Giá cá ngừ tại một số thị trường Nhật Bản: 110,9 Yên/USD
Osaka Loài | Xuất xứ | Giá USD/kg |
Thấp | Cao | Trung bình |
Cá ngừ vây vàng
| Inđônêxia | 1,80 | 18,03 | 9,02 |
Nhật Bản | 6,31 | 20,74 | 11,27 |
Puket | 2,71 | 9,02 | 6,76 |
Đài Loan | 2,71 | 18,94 | 9,92 |
Tokyo
Loài | Xuất xứ | Giá USD/kg |
Thấp | Cao | Trung bình |
Cá ngừ mắt to
| Ôxtrâylia | 6,31 | 22,54 | 13,75 |
Bali | 13,53 | 19,84 | 16,23 |
Fiji | 7,21 | 9,02 | 7,78 |
Inđônêxia | 7,21 | 10,37 | 8,23 |
Giacácta | 9,02 | 9,92 | 9,02 |
Nhật Bản | 9,02 | 37,87 | 20,68 |
Manđivơ | 11,72 | 14,43 | 13,07 |
Puket | 6,31 | 7,21 | 7,21 |
Đài Loan | 11,72 | 11,72 | 11,72 |
Cá ngừ vây vàng
| Ôxtrâylia | 7,21 | 20,74 | 10,82 |
Cebu | 9,02 | 9,02 | 9,02 |
]