Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (05/5 – 11/5/2023, Yên/Kg)

            Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (05/5 – 11/5/2023, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

1.900

Cape Town

3.500

4.900

New Caledonia

2.200

2.200

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.100

2.000

Cape Town

2.000

2.000

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

3.000

5.500

New Zealand

2.000

3.000

Cape Town

3.300

4.000

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

3.000

12.500

Nhật Bản (Set net)

3.000

6.000

Nhật Bản (Sein net)

3.000

4.000

Hy Lạp

3.000

3.600

Canada

5.000

8.000

Hy Lạp

3.300

3.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

7.000

90.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

9.000

33.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

4.000

7.500

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

5.000

7.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

7.500

8.500

Mỹ (trung bình, 150g)

2.500

2.700

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.600

16.000

Trung Quốc

-

-

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.400

6.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.300

19.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.000

2.500