Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 30/5 – 05/6/2025

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 30/5 – 05/6/2025

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

280-300

Tôm hùng bông sống

≥ 1kg/con

1.200

90-100g/con

240-260

0,7-1kg/con

1.000

60-90g/con

220-240

Cá dấm trắng

0,5kg/con

110-120

50-60g/con

150-160

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

15-16

Mực nang

≥ 500

250-260

Cá cơm trắng

Tươi

14-15

300-500g/con

210-220

Cá sơn la

0,5kg/con

130-140

200-300g/con

180-200

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

150-160

Mực lá

≥ 500g/con

270-290

Cá sơn thóc

150/200g/con

60-70

Mực ống

 

10 -14cm/con

120-130

Cá nục

12-15con/kg

50-60

14-< 20 cm

150-160

Cá hố

≥ 0,5kg/con

100-110

≥ 20cm/con

180-200

Mực ống khô

≥ 20cm

1.000

Cá thu

 

 

 

≥ 2kg

120-130

15-20cm

800-900

1,5-2kg

80-100

Mực lá khô

≥ 20 cm

1.200

1- < 1,5kg-con

70-80

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

150-160

Cá mó

≥ 0,5

130-140

Cá hồng rốc

≥ 1kg

160-180

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

110-120

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

160-180

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

110-120

Cá mú cọp sống

0,8kg/con

180-200

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

25-28

Cá mú đen sống

0,8-1,3kg/con

160-180

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

60-65

Cá mú chấm

1,5kg/con

150-160

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

65-70

Cá mú tạp

3kg/con

130-150

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

60-63

Cá bớp

7kg/con

280-300

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

65-70

Tôm sú

40 con/kg

280-300

Cá ngừ đại dương

Loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

120-130

 

Tôm chân trắng

60-80con/kg

140-150

Tôm sú  giống

P15

80đ-90đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

110-115

Tôm chân trắng

P12

60đ-70đ