Theo Hải quan Thái Lan, trong tháng 4/2013, Thái Lan XK 14.517,4 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá hơn 143,1 triệu USD, FOB, giảm 18% về khối lượng và 17% về giá trị so với tháng 3/2013. Giá XK trung bình 9,86 USD/kg.
Bốn tháng đầu năm 2013 XK 69.336 tấn tôm, trị giá hơn 660 triệu USD, FOB. Giá XK trung bình 9,52 USD/kg. Nhật Bản và Mỹ là thị trường tiêu thụ chính.
|
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1 – T4/2013
|
|
Sản phẩm
|
T4/2013
|
T1 - T4/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) FOB
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) FOB
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tôm sú đông lạnh
|
168,1
|
1.274,3
|
7,58
|
1.900,7
|
18.804,4
|
9,89
|
|
Tôm chân trắng đông lạnh
|
5.595,1
|
51.571,7
|
9,22
|
28.235,3
|
246.790,1
|
8,74
|
|
Tôm đông lạnh khác
|
154,0
|
2.012,8
|
13,07
|
989,9
|
11.979,0
|
12,10
|
|
Tôm sú
|
102,4
|
918,1
|
8,96
|
236,5
|
2.183,0
|
9,23
|
|
Tôm chân trắng
|
7.498,3
|
77.730,3
|
10,37
|
33.363,0
|
337.441,2
|
10,11
|
|
Sản phẩm khác
|
109,3
|
647,8
|
5,93
|
578,1
|
3.776,8
|
6,53
|
|
Tôm sú đóng hộp
|
3,5
|
19,8
|
5,58
|
29,7
|
246,6
|
8,30
|
|
Tôm chân trắng đóng hộp
|
847,1
|
8.008,1
|
9,45
|
3.753,7
|
34.977,1
|
9,32
|
|
Sản phẩm tôm đóng hộp khác
|
39,6
|
920,3
|
23,26
|
249,1
|
3,824,4
|
15,35
|
|
Tổng
|
14.517,4
|
143.103,1
|
TB: 9,86
|
69.336,0
|
660.022,6
|
TB: 9,52
|
Nhập khẩu: Là một trong những nước sản xuất tôm lớn nhất thế giới nhưng Thái Lan cũng phải NK tôm nguyên liệu để chế biến tái XK. Thái Lan còn NK sản phẩm tôm đóng hộp phục vụ tiêu thụ trong nước.
Theo Hải quan Thái Lan, tháng 4/2013, Thái Lan NK 504,5 tấn tôm, trị giá 3,5 triệu USD, giảm 62% về khối lượng và 38% về giá trị so với tháng 3/2013. Giá NK trung bình 6,96 USD/kg, FOB.
Bốn tháng đầu năm NK 2.373,7 tấn tôm, trị giá hơn 18,3 triệu USD, chủ yếu từ Trung Quốc, Argentina và Việt Nam.
Cán cân thương mại của Thái Lan đang khả quan, đạt 139,6 triệu USD trong tháng 4/2013 và 641,7 triệu USD trong 4 tháng đầu năm.
|
Nhập khẩu tôm của Thái Lan, T1 – T4/2013
|
|
Sản phẩm
|
T4/2013
|
T1 – T4/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) CIF
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) CIF
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tôm sú đông lạnh
|
21,0
|
296,4
|
14,09
|
148,2
|
2.064,5
|
13,93
|
|
Tôm chân trắng đông lạnh
|
67,6
|
571,2
|
8,44
|
358,4
|
3.381,3
|
9,43
|
|
Tôm đông lạnh khác
|
395,3
|
2.588,3
|
6,55
|
1.452,2
|
9.152,2
|
6,30
|
|
Tôm sú
|
-
|
-
|
-
|
40,0
|
303,6
|
7,59
|
|
Tôm chân trắng
|
1,4
|
11,0
|
8,14
|
297,2
|
3.306,5
|
11,12
|
|
Sản phẩm khác
|
18,0
|
15,3
|
0,85
|
23,3
|
63,6
|
2,73
|
|
Tôm sú đóng hộp
|
0,6
|
6,4
|
10,57
|
0,6
|
6,2
|
10,35
|
|
Tôm chân trắng đóng hộp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sản phẩm tôm đóng hộp khác
|
0,6
|
21,6
|
36,00
|
53,8
|
92,6
|
1,72
|
|
Tổng
|
504,5
|
3.510,1
|
TB: 6,96
|
2.373,7
|
18.371
|
TB: 7,74
|