Giá và thị trường: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 9/2012 nước này NK 34.869 tấn mực ống các loại, trị giá trên 49,2 triệu USD, CIF, tăng 15% về khối lượng và 7% về giá trị so với tháng 8/2012; tăng 6% về khối lượng và giảm 7% về giá trị so với tháng 9/2011.
Nguồn cung cấp chính mực ống cho Trung Quốc trong tháng 9/2012 là New Zeland, chiếm 18% tổng NK, tiếp đến Hàn Quốc 14%. Giá NK trung bình 1,41 USD/kg, giảm 7% so với tháng 8/2012 và 12% so với tháng 9/2011.
Tháng 9/2012, Trung Quốc XK 18.794 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 98,5 triệu USD, FOB, tăng 7% về khối lượng và giá trị FOB so với tháng 8/2012; giảm 9% về khối lượng và 11% về giá trị so với tháng 9/2011.
Nhật Bản vẫn là thị trường chính NK mực ống của Trung Quốc trong tháng 9/2012, chiếm 14% tổng XK, tiếp đến Mỹ 11%. Giá XK trung bình 5,24 USD/kg, giảm nhẹ so với tháng 8/2012 và tháng 9/2011.
Tháng 9/2012, Trung Quốc XK 7.459 tấn sản phẩm mực ống chế biến, trị giá 61,4 triệu USD, FOB; 9 tháng đầu năm XK 61.470 tấn, trị giá 504,7 triệu USD, FOB.
Chín tháng đầu năm 2012, Trung Quốc NK 289,1 triệu USD mực ống và XK 1.322,9 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 1.033,8 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
T9/2012 so với T9/2011(%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
T9/2012 so với T9/2011(%)
|
|
T9/2012
|
T9/2011
|
T9/2012
|
T9/2011
|
|
Triều Tiên
|
7.944
|
5.205
|
+53
|
12,4
|
7,1
|
+74
|
|
Mỹ
|
7.572
|
6.473
|
+17
|
10,9
|
12
|
-9
|
|
Indonesia
|
1.916
|
691
|
+177
|
3,1
|
1,2
|
+171
|
|
Nhật Bản
|
886
|
497
|
+78
|
1,5
|
0,7
|
+119
|
|
Hàn Quốc
|
851
|
4.496
|
-81
|
1,8
|
11,7
|
-84
|
|
New Zealand
|
628
|
136
|
+362
|
1,8
|
0,4
|
+385
|
|
Malaysia
|
415
|
349
|
+19
|
0,7
|
0,49
|
+50
|
|
7 nước khác
|
14.657
|
15.117
|
-3
|
16,9
|
19,2
|
-12
|
|
Tổng
|
34.869
|
32.964
|
+6
|
49,2
|
52,7
|
-7
|
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
T9/2012 so với T9/2011(%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T9/2012 so với T9/2011(%)
|
|
T9/2012
|
T9/2011
|
T9/2012
|
T9/2011
|
|
Nhật Bản
|
2.711
|
3.484
|
-22
|
14,1
|
18
|
-22
|
|
Mỹ
|
2.011
|
2.970
|
-32
|
10,9
|
17,9
|
-39
|
|
Tây Ban Nha
|
1.782
|
3.547
|
-50
|
6,3
|
16,6
|
-62
|
|
Đài Loan
|
1.306
|
1.210
|
+8
|
11,4
|
9,4
|
+21
|
|
3 TT khác
|
10.984
|
9.354
|
+17
|
55,8
|
48,8
|
+14
|
|
Tổng
|
18.794
|
20.565
|
-9
|
98,5
|
110,6
|
-11
|
|
Xuất khẩu các sản phẩm mực ống các loại của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
|
T9/2012
|
9 tháng đầu năm 2012
|
T9/2012
|
9 tháng đầu năm 2012
|
|
Nhật Bản
|
2.765
|
25.542
|
17,3
|
168,1
|
|
Hàn Quốc
|
616
|
4.385
|
4,2
|
28,3
|
|
Đài Loan
|
586
|
3.618
|
7,7
|
45,9
|
|
Hồng Kông
|
465
|
3.618
|
7
|
51
|
|
3 TT khác
|
3.027
|
24.307
|
28,7
|
211,4
|
|
Tổng
|
7.459
|
61.470
|
64,9
|
504,7
|
|
Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc, T1 – T9/2012 và 2011
|
|
Năm
|
Tháng 1 - 9
|
NK
|
So với cùng kỳ năm 2011(%)
|
XK
|
So với cùng kỳ năm 2011(%)
|
|
2012
|
KL (tấn)
|
188.950
|
-4,9
|
214.062
|
+41
|
|
GT(triệu USD)
|
289,1
|
-15,4
|
1.322,9
|
+75
|
|
2011
|
KL (tấn)
|
198.705
|
-
|
152.048
|
-
|
|
GT(triệu USD)
|
341,8
|
-
|
755,7
|
-
|