Thị trường và giá: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 8/2012 nước này NK 30.367 tấn mực ống các loại, trị giá trên 46,2 triệu USD, CIF, tăng 7% về khối lượng và 52% về giá trị so với tháng 7/2012; giảm 20% về khối lượng và 21% về giá trị so với tháng 8/2011.
Nguồn cung cấp chính mực ống cho Trung Quốc trong tháng 8/2012 là New Zeland, chiếm 18% tổng NK, tiếp đến Hàn Quốc với 14%. Giá NK trung bình 1,52 USD/kg, tăng 9% so với tháng 7/2012 (1,39 USD/kg) và giảm 2% so với tháng 8/2011 (1,55 USD/kg).
Tháng 8/2012, Trung Quốc XK 17.532 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 92,2 triệu USD, FOB, tăng 10% về khối lượng và 0,1% về giá trị so với tháng 7/2012; giảm 15% về khối lượng và giá trị so với tháng 8/2011.
Nhật Bản vẫn là thị trường chính NK mực ống của Trung Quốc trong tháng 8/2012, chiếm 19% tổng XK, tiếp đến Mỹ với 12%. Giá XK trung bình 5,26 USD/kg, giảm 1% so với tháng 7/2012 (5,33 USD/kg) và bằng giá tháng 8/2011 (5,26 USD/kg).
Với các sản phẩm mực ống chế biến, tháng 8/2012 Trung Quốc XK 7.386 tấn, trị giá 60,6 triệu USD, FOB; 8 tháng đầu năm XK 54.011 tấn, trị giá 439,6 triệu USD, FOB.
Tám tháng đầu năm 2012, Trung Quốc NK 240,4 triệu USD mực ống và XK 1.156,9 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 916,6 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
T8/2012 so với T8/2011 (%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
T8/2012 so với T8/2011 (%)
|
|
T8/2012
|
T8/2011
|
T8/2012
|
T8/2011
|
|
Triều Tiên
|
11.313
|
12.101
|
-7
|
14,7
|
15,0
|
-2
|
|
Mỹ
|
4.485
|
4.457
|
+1
|
6,8
|
7,5
|
-10
|
|
Peru
|
3.400
|
5.255
|
-35
|
4,0
|
7,1
|
-43
|
|
Hàn Quốc
|
2.667
|
4.120
|
-35
|
5,7
|
12,2
|
-53
|
|
Indonesia
|
2.146
|
585
|
+267
|
3,5
|
0,9
|
+276
|
|
New Zealand
|
887
|
851
|
+4
|
2,2
|
2,4
|
-8
|
|
Malaysia
|
399
|
413
|
-3
|
0,8
|
0,50
|
+60
|
|
7 nước khác
|
5.070
|
10.136
|
-50
|
8,4
|
13,1
|
-36
|
|
Tổng
|
30.367
|
37.918
|
-20
|
46,2
|
58,8
|
-21
|
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
T8/2012 so với T8/2011 (%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T8/2012 so với T8/2011 (%)
|
|
T8/2012
|
T8/2011
|
T8/2012
|
T8/2011
|
|
Nhật Bản
|
3.366
|
3.928
|
-14
|
17,3
|
18,3
|
-5
|
|
Mỹ
|
2.057
|
3.207
|
-36
|
12,6
|
18,3
|
-31
|
|
Tây Ban Nha
|
1.979
|
2.917
|
-32
|
7,9
|
14,6
|
-46
|
|
Australia
|
882
|
808
|
+9
|
3,9
|
4,3
|
-11
|
|
3 TT khác
|
9.248
|
9.884
|
-6
|
50,6
|
53,7
|
-6
|
|
Tổng
|
17.532
|
20.744
|
-15
|
92,2
|
109,1
|
-15
|
|
Xuất khẩu các sản phẩm mực ống các loại của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
|
T8/2012
|
8 tháng đầu năm 2012
|
T8/2012
|
8 tháng đầu năm 2012
|
|
Nhật Bản
|
2.690
|
22.777
|
15,4
|
151
|
|
Hàn Quốc
|
490
|
3.769
|
2,7
|
24,1
|
|
Đài Loan
|
508
|
3.032
|
6,5
|
38,2
|
|
Hồng Kông
|
548
|
3.153
|
8,0
|
44,1
|
|
3 TT khác
|
3.150
|
21.280
|
28,1
|
182,3
|
|
Tổng
|
7.386
|
54.011
|
60,6
|
439,6
|
|
Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc, T1 - 8/2012 và 2011
|
|
Năm
|
Tháng 1 - 8
|
NK
|
So với cùng kỳ năm 2011(%)
|
XK
|
So với cùng kỳ năm 2011(%)
|
|
2012
|
KL (tấn)
|
154.081
|
-7
|
187.208
|
+42
|
|
GT(triệu USD)
|
240,4
|
-17,1
|
1.156,9
|
+79
|
|
2011
|
KL (tấn)
|
165.741
|
-
|
131.483
|
-
|
|
GT(triệu USD)
|
290
|
-
|
645,6
|
-
|