Thị trường và giá: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 5/2013 nước này NK 9.961 tấn mực ống các loại, trị giá trên 17,2 triệu USD, CIF, tăng 11% về khối lượng nhưng giảm 2% về giá trị so với tháng 4/2013; giảm 36% về khối lượng và 43% về giá trị so với tháng 5/2012.
Nguồn cung cấp chính là Indonesia, chiếm 17% tổng NK, tiếp đến Hàn Quốc 11%. Giá NK trung bình 1,73 USD/kg, giảm 11% so với tháng 4/2013 (1,95 USD/kg) và giảm 11% so với tháng 5/2012 (1,94 USD/kg).
Tháng 5/2013, Trung Quốc XK 24.106 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 130,4 triệu USD, FOB, giảm 4% về khối lượng và 2% về giá trị so với tháng 4/2013; tăng 25% về khối lượng và 23% về giá trị so với tháng 5/2012. Nhật Bản NK nhiều nhất, chiếm 17% tổng XK, Mỹ đứng thứ hai với 11%. Giá XK trung bình 5,41 USD/kg, tăng 2% so với tháng 4/2013 (5,29 USD/kg) nhưng giảm 2% so với tháng 5/2012 (5,50 USD/kg).
Tháng 5/2013, XK các sản phẩm mực ống chế biến của Trung Quốc đạt 9.785 tấn, trị giá 45,5 triệu USD; 5 tháng đầu năm XK 45.532 tấn, trị giá 364,3 triệu USD.
Năm tháng đầu năm 2013, Trung Quốc NK 106,7 triệu USD mực ống và XK 977,2 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 870,5 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
T5/2013 so với T5/2012 (%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
T5/2013 so với T5/2012 (%)
|
|
T5/2013
|
T5/2012
|
T5/2013
|
T5/2012
|
|
Indonesia
|
1.906
|
1.071
|
+78
|
3
|
1,8
|
+67
|
|
Hàn Quốc
|
1.516
|
2.948
|
-49
|
3,2
|
5
|
-37
|
|
Peru
|
874
|
2.076
|
-58
|
1,1
|
2,1
|
-46
|
|
New Zealand
|
842
|
1.861
|
-55
|
2
|
3,5
|
-43
|
|
Triều Tiên
|
620
|
1.848
|
-66
|
1,8
|
6,6
|
-72
|
|
Mỹ
|
341
|
1.104
|
-69
|
0,9
|
1,5
|
-41
|
|
Malaysia
|
265
|
208
|
+27
|
0,4
|
0,28
|
+31
|
|
7 nước khác
|
3.597
|
4.547
|
-21
|
4,9
|
9,7
|
-50
|
|
Tổng
|
9.961
|
15.663
|
-36
|
17,2
|
30,4
|
-43
|
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
T5/2013 so với T5/2012 (%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T5/2013 so với T5/2012 (%)
|
|
T5/2013
|
T5/2012
|
T5/2013
|
T5/2012
|
|
Nhật Bản
|
4.002
|
4.141
|
-3
|
17,4
|
22,3
|
-22
|
|
Mỹ
|
2.533
|
2.454
|
+3
|
14,5
|
14
|
+4
|
|
Tây Ban Nha
|
2.449
|
1.735
|
+41
|
8,4
|
6,5
|
+31
|
|
Đài Loan
|
1.333
|
829
|
+61
|
11,4
|
6,6
|
+73
|
|
3 TT khác
|
13.789
|
10.148
|
+36
|
78,6
|
56,8
|
+38
|
|
Tổng
|
24.106
|
19.307
|
+25
|
130,4
|
106,2
|
+23
|
|
Xuất khẩu các sản phẩm mực ống của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
|
T5/2013
|
T1 – T5/2013
|
T5/2013
|
T1 – T5/2013
|
|
Nhật Bản
|
3.939
|
16.951
|
24,2
|
101,4
|
|
Hàn Quốc
|
801
|
2.631
|
4,1
|
15,4
|
|
Đài Loan
|
149
|
1.651
|
1,4
|
18,9
|
|
Hồng Kông
|
876
|
5.402
|
9,3
|
63,4
|
|
3 TT khác
|
4.020
|
18.897
|
34,5
|
165,2
|
|
Tổng
|
9.785
|
45.532
|
73,5
|
364,3
|
|
Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc, T1 – T5/2012/ 2013
|
|
Năm
|
T1- T5
|
NK
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
XK
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
2013
|
KL (tấn)
|
67.125
|
-11,8
|
152.212
|
+32
|
|
GT(triệu USD)
|
106,7
|
-13,4
|
977,2
|
+36
|
|
2012
|
KL (tấn)
|
76.099
|
-
|
114.943
|
-
|
|
GT(triệu USD)
|
123,3
|
-
|
719,5
|
-
|