Thị trường và giá: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 5/2012 nước này NK 15.663 tấn mực ống các loại, trị giá trên 30,4 triệu USD, CIF, tăng 61% về khối lượng và 61% về giá trị so với tháng 4/2012; tăng 7% về khối lượng và 13% về giá trị so với tháng 5/2011.
Nguồn cung cấp chính mực ống cho Trung Quốc trong tháng 5/2012 là Hàn Quốc, chiếm 19% tổng NK, tiếp đến Peru 13%. Giá NK trung bình 1,94 USD/kg, tăng 7% so với tháng 4/2012 (1,81 USD/kg) và giảm 5% so với tháng 5/2011 (2,04 USD/kg).
Tháng 5/2012, Trung Quốc XK 19.307 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 106,2 triệu USD, FOB, tăng 7% về khối lượng và 13% về giá trị so với tháng 4/2012; tăng 16% về khối lượng và 29% về giá trị so với tháng 5/2011.
Nhật Bản vẫn là thị trường chính NK mực ống của Trung Quốc trong tháng 5/2012, chiếm 21% tổng XK, tiếp đến Mỹ 13%. Giá XK trung bình 5,50 USD/kg, tăng 5% so với tháng 4/2012 (5,23 USD/kg) và 11% so với tháng 5/2011 (4,95 USD/kg). Tháng 5/2012, Trung Quốc XK 8.092 tấn các sản phẩm mực ống chế biến, trị giá 65,8 triệu USD, FOB, đưa khối lượng XK 5 tháng đầu năm lên 31.817 tấn, trị giá 365 triệu USD, FOB.
Năm tháng đầu năm 2012, Trung Quốc NK 123,3 triệu USD mực ống và XK 719,5 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 596,3 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
T5/2012 so với T5/2011(%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
T5/2012 so với T5/2011(%)
|
|
T5/2012
|
T5/2011
|
T5/2012
|
T5/2011
|
|
Hàn Quốc
|
2.948
|
3.032
|
-3
|
5,0
|
8,1
|
-38
|
|
Peru
|
2.076
|
2.627
|
-21
|
2,1
|
4,4
|
-52
|
|
Triều Tiên
|
1.848
|
113
|
+16 lần
|
6,6
|
0,5
|
+13 lần
|
|
New Zealand
|
1.861
|
2.027
|
-8
|
3,5
|
4,7
|
-26
|
|
Uruguay
|
513
|
99
|
+418
|
0,8
|
0,3
|
+215
|
|
Đài Loan
|
370
|
777
|
-52
|
0,5
|
1,1
|
-50
|
|
Nhật Bản
|
296
|
259
|
+14
|
0,4
|
0,52
|
-15
|
|
7 nước khác
|
5.751
|
6.086
|
-6
|
11,4
|
11,1
|
+2
|
|
Tổng
|
15.663
|
15.020
|
+4
|
30,4
|
30,6
|
-1
|
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
T5/2012 so với T5/2011(%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T5/2012 so với T5/2011(%)
|
|
T5/2012
|
T5/2011
|
T5/2012
|
T5/2011
|
|
Nhật Bản
|
4.141
|
3.445
|
+20
|
22,3
|
16,0
|
+40
|
|
Mỹ
|
2.454
|
2.198
|
+12
|
14,0
|
11,7
|
+20
|
|
Tây Ban Nha
|
1.735
|
2.540
|
-32
|
6,5
|
11,1
|
-42
|
|
Đài Loan
|
829
|
567
|
+46
|
6,6
|
4,0
|
+66
|
|
3 TT khác
|
10.148
|
7.928
|
+28
|
56,8
|
39,8
|
+43
|
|
Tổng
|
19.307
|
16.678
|
+16
|
106,2
|
82,6
|
+29
|
|
Xuất khẩu các sản phẩm mực ống các loại của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
|
T5/2012
|
T1 – T5/2012
|
T5/2012
|
T1 – T5/2012
|
|
Nhật Bản
|
3.207
|
13.335
|
22,3
|
93,3
|
|
Hàn Quốc
|
535
|
2.338
|
4,6
|
15,2
|
|
Đài Loan
|
493
|
1.835
|
3,0
|
23,4
|
|
Hồng Kông
|
1.628
|
2.026
|
19,9
|
28,1
|
|
3 TT khác
|
2.229
|
12.283
|
16,1
|
105,1
|
|
Tổng
|
8.092
|
31.817
|
65,8
|
265,0
|
|
Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc, T1 - 5/2012 và 2011
|
|
Năm
|
Tháng 1 - 5
|
NK
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
XK
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
2012
|
KL (tấn)
|
76.099
|
-1,3
|
114.943
|
+50
|
|
GT(triệu USD)
|
123,3
|
-4,9
|
719,5
|
+101
|
|
2011
|
KL (tấn)
|
77.139
|
-
|
76.501
|
-
|
|
GT(triệu USD)
|
129,6
|
-
|
358,8
|
-
|