Thị trường và giá: Theo Hải quan Trung Quốc, NK mực ống các loại vào nước này tháng 4/2012 đạt 10.404 tấn, trị giá trên 18,8 triệu USD, CIF, giảm 5% về khối lượng và 4% về giá trị so với tháng 3/2012; giảm 15% về khối lượng và 14% về giá trị so với tháng 4/2011.
Nguồn cung cấp chính mực ống cho Trung Quốc trong tháng 4/2012 là Peru, chiếm 22% tổng NK, tiếp đến Hàn Quốc với 15%. Giá NK trung bình 1,81 USD/kg, tăng 53% so với tháng 3/2012 (1,18 USD/kg) và tăng 2% so với tháng 4/2011 (1,78 USD/kg).
Tháng 4/2012, Trung Quốc XK 17.982 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 94 triệu USD, FOB, giảm 3% về khối lượng và 7% về giá trị so với tháng 3/2012; giảm 1% về khối lượng và tăng 6% về giá trị so với tháng 4/2011.
Nhật Bản vẫn là thị trường chính NK mực ống của Trung Quốc trong tháng 4/2012, chiếm 20% tổng XK, tiếp đến Mỹ với 13%. Giá XK trung bình 5,23 USD/kg, giảm 4% so với tháng 3/2012 (5,43 USD/kg) và tăng 8% so với tháng 4/2011 (4,86 USD/kg). Tháng 4/2012, Trung Quốc XK 7.858 tấn các sản phẩm mực ống chế biến, trị giá 63,5 triệu USD.
Bốn tháng đầu năm 2012, Trung Quốc NK 92,5 triệu USD mực ống và XK 547,2 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 454,7 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
T4/2012 so với T4/2011(%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
T4/2012 so với T4/2011(%)
|
|
T4/2012
|
T4/2011
|
T4/2012
|
T4/2011
|
|
Peru
|
2.304
|
2.345
|
-2
|
2,2
|
3,3
|
-31
|
|
Hàn Quốc
|
1.564
|
1.737
|
-10
|
3,4
|
4,6
|
-27
|
|
Triều Tiên
|
847
|
412
|
+106
|
3,1
|
1,4
|
+118
|
|
Mỹ
|
866
|
2.314
|
-63
|
1,3
|
2,8
|
-56
|
|
Nhật Bản
|
743
|
1.400
|
-47
|
1,3
|
3,1
|
-59
|
|
Indonesia
|
698
|
106
|
+558
|
1,1
|
0,2
|
+519
|
|
New Zealand
|
541
|
1.478
|
-63
|
1,3
|
3,47
|
-63
|
|
7 nước khác
|
2.841
|
2.492
|
+14
|
5,2
|
3,0
|
+73
|
|
Tổng
|
10.404
|
12.284
|
-15
|
18,8
|
21,9
|
-14
|
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
T4/2012 so với T4/2011(%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T4/2012 so với T4/2011(%)
|
|
T4/2012
|
T4/2011
|
T4/2012
|
T4/2011
|
|
Nhật Bản
|
3.511
|
3.149
|
+11
|
18,0
|
14,8
|
+22
|
|
Mỹ
|
2.253
|
2.792
|
-19
|
12,9
|
14,6
|
-12
|
|
Tây Ban Nha
|
1.200
|
1.877
|
-36
|
4,6
|
7,5
|
-38
|
|
Đài Loan
|
992
|
861
|
+15
|
8,1
|
4,7
|
+74
|
|
3 TT khác
|
10.026
|
9.548
|
+5
|
50,4
|
47,0
|
+7
|
|
Tổng
|
17.982
|
18.227
|
-1
|
94,0
|
88,6
|
+6
|
|
Xuất khẩu các sản phẩm mực ống các loại của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
|
T4/2012
|
4 tháng đầu năm 2012
|
T4/2012
|
4 tháng đầu năm 2012
|
|
Nhật Bản
|
3.659
|
10.128
|
25,4
|
72,7
|
|
Mỹ
|
1.266
|
3.459
|
10,8
|
29,1
|
|
Hàn Quốc
|
488
|
1.803
|
3,0
|
11,6
|
|
Đài Loan
|
454
|
1.342
|
5,5
|
18,8
|
|
3 TT khác
|
1.991
|
6.993
|
18,8
|
66,8
|
|
Tổng
|
7.858
|
23.725
|
63,5
|
199,1
|
|
Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc, T1 - 4/2012 và 2011
|
|
Năm
|
Tháng 1 - 4
|
NK
|
So với cùng kỳ năm 2011(%)
|
XK
|
So với cùng kỳ năm 2011(%)
|
|
2012
|
KL (tấn)
|
60.436
|
-2,7
|
87.544
|
+46
|
|
GT(triệu USD)
|
92,5
|
-6
|
547,2
|
+98
|
|
2011
|
KL (tấn)
|
62.119
|
-
|
59.823
|
-
|
|
GT(triệu USD)
|
98,8
|
-
|
275,8
|
-
|