Giá và thị trường: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 3/2013 nước này NK 10.297 tấn mực ống các loại, trị giá trên 15,5 triệu USD, CIF, tăng 54% về khối lượng và 36% về giá trị so với tháng 2/2012; giảm 6% về khối lượng và 20% về giá trị so với tháng 3/2012.

Nguồn cung cấp chính là Mỹ, chiếm 29% tổng NK, tiếp đến Indonesia 25%. Giá NK trung bình 1,51 USD/kg, giảm 12% so với tháng 2/2013 (1,72 USD/kg) và 145% so với tháng 3/2012 (1,78 USD/kg).

Tháng 3/2013, Trung Quốc XK 18.306 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 118,6 triệu USD, FOB, tăng 25% về khối lượng và 45% về giá trị FOB so với tháng 3/2012. Nhật Bản NK nhiều nhất, chiếm 13% tổng XK, Đài Loan đứng thứ hai với 7%. Giá XK trung bình 6,48 USD/kg, tăng 16% so với tháng 2/2013 (5,57 USD/kg) và 19% so với tháng 3/2012 (5,43 USD/kg).

Tháng 3/2013, XK các sản phẩm mực ống chế biến của Trung Quốc đạt 5.320 tấn, trị giá 44,2 triệu USD. XK 3 tháng đầu năm đạt 16.230 tấn, trị giá 134,7 triệu USD.

Ba tháng đầu năm 2013, Trung Quốc NK 72,3 triệu USD mực ống và XK 562,8 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 490,6 triệu USD.

Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc

Xuất xứ

KL (tấn)

T3/2013 so với T3/2012 (%)

GT, CIF (triệu USD)

T3/2013 so với T3/2012 (%)

T3/2013

T3/2012

T3/2013

T3/2012

Mỹ

2.976

2.808

+6

3,6

3,5

+3

Indonesia

2.572

494

+421

4

0,8

+424

Peru

1.314

1.129

+16

1,5

1,2

+23

Hàn Quốc

638

570

+12

1,6

1,2

+28

Triều Tiên

552

963

-43

1,9

2,5

-22

Malaysia

285

276

+3

0,4

0,4

-1

Ấn Độ

245

143

+71

0,5

0,39

+39

7 nước khác

1.715

4.592

-63

2

9,6

-79

Tổng

10.297

10.975

-6

15,5

19,5

-20

 

Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc

Thị trường

KL (tấn)

T3/2013 so với T3/2012 (%)

GT, FOB (triệu USD)

T3/2013 so với T3/2012 (%)

T3/2013

T3/2012

T3/2013

T3/2012

Nhật Bản

2.375

3.151

-25

10,2

16,3

-37

Đài Loan

1.273

481

+165

7,4

3

+144

Mỹ

1.219

2.635

-54

5

10,1

-51

3 TT khác

12.553

11.142

+13

83,8

62,1

+35

Tổng

18.306

18.563

-1

118,6

100,8

+18

 

Xuất khẩu các sản phẩm mực ống của Trung Quốc

Thị trường

KL (tấn)

GT, FOB (triệu USD)

T3/2013

T1 – T3/ 2013

T3/2013

T1 – T3/ 2013

Nhật Bản

2.688

8.779

15,5

53,3

Hàn Quốc

555

1.427

3,4

8,5

Đài Loan

555

1.15

6,1

13,7

Hồng Kông

1.324

3.47

15,5

42,1

3 TT khác

198

1.404

3,7

17

Tổng

5.320

16.230

44,2

134,7

 

Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc, T1 – T3/2012/ 2013

Năm

T1- T3

NK

So với cùng kỳ năm trước (%)

XK

So với cùng kỳ năm trước (%)

2013

KL (tấn)

48.175

-3,7

83.015

+35

GT(triệu USD)

72,3

-2,4

562,8

+44

2012

KL (tấn)

50.031

-

61.705

-

GT(triệu USD)

74

-

390

-

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556