Giá và thị trường: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 12/2012 nước này NK 27.405 tấn mực ống các loại, trị giá trên 37,8 triệu USD, CIF, tăng 5% về khối lượng và giảm 1% về giá trị so với tháng 11/2012; giảm 23% về khối lượng và 32% về giá trị so với tháng 12/2011.
Nguồn cung cấp chính mực ống cho Trung Quốc trong tháng 12/2012 là Mỹ, chiếm 47% tổng NK, tiếp đến Peru 20%. Giá NK trung bình 1,38 USD/kg, giảm 5% so với tháng 11/2012 (1,46 USD/kg) và 12% so với tháng 12/2011 (1,56 USD/kg).
Tháng 12/2012, Trung Quốc XK 22.376 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 132,9 triệu USD, FOB, tăng 23% về khối lượng và 7% về giá trị FOB so với tháng 11/2012; tăng 10% về khối lượng và 23% về giá trị so với tháng 12/2011.
Nhật Bản là thị trường chính NK mực ống của Trung Quốc trong tháng 12/2012, chiếm 16% tổng XK, tiếp đến Mỹ 10%. Giá XK trung bình 5,94 USD/kg, tăng 6% so với tháng 11/2012 (5,58 USD/kg) và 12% so với tháng 12/2011 (5,31 USD/kg).
Tháng 12/2012, Trung Quốc XK 10.522 tấn sản phẩm mực ống chế biến, trị giá 99,9 triệu USD, FOB; cả năm 2012 XK 88.262 tấn, trị giá 729 triệu USD, FOB.
Năm 2012, Trung Quốc NK 408,9 triệu USD mực ống và XK 1.915,1 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 1,506 tỷ USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
T12/2012 so với T12/2011 (%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
T12/2012 so với T12/2011 (%)
|
|
T12/2012
|
T12/2011
|
T12/2012
|
T12/2011
|
|
Mỹ
|
12.803
|
19.286
|
-34
|
16,5
|
25,5
|
-35
|
|
Peru
|
5.368
|
1.767
|
+204
|
4,5
|
1,9
|
+138
|
|
Indonesia
|
2.175
|
995
|
+119
|
3,4
|
1,7
|
+107
|
|
Hàn Quốc
|
1.863
|
3.505
|
-47
|
3,8
|
9,2
|
-59
|
|
Nga
|
1.346
|
801
|
+68
|
1,7
|
0,5
|
+266
|
|
Triều Tiên
|
1.066
|
1.789
|
-40
|
3,1
|
3,9
|
-19
|
|
Nhật Bản
|
374
|
2.659
|
-86
|
0,6
|
5,98
|
-90
|
|
7 nước khác
|
2.410
|
4.945
|
-51
|
4,2
|
7,2
|
-42
|
|
Tổng
|
27.405
|
35.747
|
-23
|
37,8
|
55,8
|
-32
|
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
T12/2012 so với T12/2011 (%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T12/2012 so với T12/2011 (%)
|
|
T12/2012
|
T12/2011
|
T12/2012
|
T12/2011
|
|
Nhật Bản
|
3.534
|
3.257
|
+9
|
17,6
|
16,4
|
+8
|
|
Mỹ
|
2.195
|
3.089
|
-29
|
12,6
|
19,2
|
-34
|
|
Tây Ban Nha
|
2.169
|
2.462
|
-12
|
9,0
|
10,3
|
-13
|
|
Australia
|
1.044
|
1.019
|
+2
|
4,1
|
5,0
|
-17
|
|
3 TT khác
|
13.434
|
10.604
|
+27
|
89,6
|
57,7
|
+55
|
|
Tổng
|
22.376
|
20.431
|
+10
|
132,9
|
108,5
|
+23
|
|
Xuất khẩu các sản phẩm mực ống của Trung Quốc
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
|
T12/2012
|
Năm 2012
|
T12/2012
|
2012
|
|
Nhật Bản
|
2.881
|
34.866
|
18
|
229,4
|
|
Hàn Quốc
|
374
|
5.851
|
2,5
|
37,7
|
|
Đài Loan
|
878
|
5.563
|
11,6
|
70,6
|
|
Hồng Kông
|
1.793
|
7.093
|
26,9
|
100,1
|
|
3 TT khác
|
4.596
|
34.889
|
40,7
|
291,2
|
|
Tổng
|
10.522
|
88.262
|
99,9
|
729
|
|
Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc, năm 2012 và 2011
|
|
Năm
|
|
NK
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
XK
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
2012
|
KL (tấn)
|
272.604
|
- 8,9
|
304.947
|
+ 44
|
|
GT(triệu USD)
|
408,9
|
- 17,7
|
1.915,1
|
+ 77
|
|
2011
|
KL (tấn)
|
299.170
|
-
|
212.258
|
-
|
|
GT(triệu USD)
|
496,6
|
-
|
1.084,6
|
-
|