Giá và thị trường: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 11/2011, nước này NK 33.799 tấn mực ống các loại, trị giá trên 47 triệu USD, CIF, tăng 9% về khối lượng và giảm 7% về giá trị so với tháng 10/2011; tăng 85% về khối lượng và 91% về giá trị so với tháng 11/2010.
Giá NK trung bình 1,39 USD/kg, CIF, giảm 15% so với tháng 10/2011 (1,64 USD/kg) và tăng 3% so với tháng 11/2010 (1,35 USD/kg).
Trong tháng 11/2011, Mỹ cung cấp nhiều nhất mực ống cho Trung Quốc, chiếm 39% tổng khối lượng NK mực ống của Trung Quốc. Triều Tiên đứng thứ hai với 19%.
Tháng 11/2011, Trung Quốc XK 21.334 tấn mực ống nguyên con các loại, trị giá trên 116,9 triệu USD, FOB, tăng 16% về khối lượng và 13% về giá trị so với tháng 10/2011; tăng 6% về khối lượng và 33% về giá trị so với tháng 11/2010. Giá XK trung bình 5,48 USD/kg, FOB, giảm 2% so với tháng 10/2011 (5,60 USD/kg) và tăng 25% so với tháng 11/2010 (5,48 USD/kg).
Nhật Bản là thị trường NK nhiều nhất mực ống của Trung Quốc trong tháng 11/2011, chiếm 17% tổng khối lượng XK, tiếp đến là Tây Ban Nha với 15%.
Mười một tháng đầu năm 2011, Trung Quốc NK 439,9 triệu USD mực ống và XK 976,4 triệu USD mực ống các loại, thặng dư thương mại đạt 536,5 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc, tháng 11/2011
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
2011 so với 2010 (%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
2011 so với 2010 (%)
|
|
Tháng 11/2011
|
Tháng 11/2010
|
Tháng 11/2011
|
Tháng 11/2010
|
|
Mỹ
|
13.107
|
8.020
|
+63
|
17,3
|
10,0
|
+73
|
|
Triều Tiên
|
6.355
|
2.403
|
+164
|
7,8
|
3,1
|
+150
|
|
Mêhicô
|
2.353
|
51
|
+46 lần
|
3,1
|
0,1
|
+57 lần
|
|
Pêru
|
2.227
|
589
|
+278
|
2,8
|
0,6
|
+378
|
|
Hàn Quốc
|
1.789
|
1.153
|
+55
|
5,1
|
2,5
|
+104
|
|
Nhật Bản
|
1.232
|
499
|
+147
|
2,8
|
0,8
|
+263
|
|
Nga
|
745
|
286
|
+160
|
0,4
|
0,15
|
+171
|
|
7 nước khác
|
5.991
|
5.258
|
+14
|
7,7
|
7,4
|
+4
|
|
Tổng
|
33.799
|
18.259
|
+85
|
47,0
|
24,6
|
+91
|
|
Xuất khẩu mực ống của Trung Quốc, tháng 11/2011 và 11/2010
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
2011 so với 2010 (%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
2011 so với 2010 (%)
|
|
Tháng 11/2011
|
Tháng 11/2010
|
Tháng 11/2011
|
Tháng 11/2010
|
|
Nhật Bản
|
3.599
|
3.228
|
+11
|
18,1
|
15,1
|
+20
|
|
Tây Ban Nha
|
3.131
|
2.842
|
+10
|
14,0
|
10,3
|
+35
|
|
Mỹ
|
2.560
|
3.295
|
-22
|
17,1
|
17,2
|
0
|
|
Đài Loan
|
918
|
947
|
-3
|
7,0
|
5,4
|
+29
|
|
3 TT khác
|
11.126
|
9.831
|
+13
|
60,7
|
40,2
|
+51
|
|
Tổng
|
21.334
|
20.143
|
+6
|
116,9
|
88,2
|
+33
|
|
Xuất nhập khẩu mực ống của Trung Quốc tháng 1 - 11/2011 và 1 - 11/2010
|
|
Năm
|
Tháng 1 - 11
|
Nhập khẩu
|
2011 so với 2010 (%)
|
Xuất khẩu
|
2011 so với 2010 (%)
|
|
2011
|
Khối lượng (tấn)
|
263.423
|
+21
|
191.826
|
+7
|
|
Giá trị (triệu USD)
|
439,9
|
+51
|
976,4
|
+32
|
|
2010
|
Khối lượng (tấn)
|
218.435
|
-
|
179.409
|
-
|
|
Giá trị (triệu USD)
|
290,5
|
-
|
739,2
|
-
|