Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 9/2012 nước này NK 6.304,6 tấn mực ống các loại, trị giá gần 15,8 triệu USD, tăng 16% về khối lượng và 43% về giá trị CIF so với tháng 8/2012. Giá NK trung bình 2,51 USD/kg, CIF.
Chín tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 36.398 tấn mực ống các loại, trị giá trên 82 triệu USD. Giá NK trung bình 2,25 USD/kg CIF, chủ yếu từ các nguồn Trung Quốc, Myanmar, Peru và Việt Nam.
Xuất khẩu: Tháng 9/2012, nước này XK trên 2.353,5 tấn mực ống các loại, trị giá trên 16,7 triệu USD, giảm 6% về khối lượng và 1% về giá trị so với tháng 8/2012. Giá XK trung bình 7,12 USD/kg FOB.
Chín tháng đầu năm nay, Thái Lan XK 26.288,61 tấn mực ống các loại, trị giá trên 170,2 triệu USD. Giá XK trung bình 6,48 USD/kg FOB, chủ yếu sang các thị trường Đài Loan, Italy và Nhật Bản.
Thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan tháng 9/2012 là 939.949 USD và 9 tháng đầu năm là 88,2 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 9/2012
|
9 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
0,4
|
2,01
|
|
Ướp lạnh
|
188,8
|
136,2
|
0,72
|
1.585,6
|
1.132,1
|
0,71
|
|
Đông lạnh
|
5.660,5
|
12.741
|
2,25
|
30.655,9
|
56.055,1
|
1,83
|
|
Khô/muối
|
455,4
|
2.934,1
|
6,44
|
4.156,4
|
24.878,1
|
5,99
|
|
Tổng
|
6.304,6
|
15.811,4
|
TB: 2,51
|
36.398
|
82.065,7
|
TB: 2,25
|
|
Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
9 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Trung Quốc
|
0,2
|
0,4
|
2,01
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
1.584,8
|
1.123,4
|
0,71
|
|
Đông lạnh
|
Peru
|
14.865
|
15.235
|
1,02
|
|
Khô/muối
|
Việt Nam
|
3.730,8
|
23.263,8
|
6,24
|
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 9/2012
|
9 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
4,3
|
7,3
|
1,72
|
143,4
|
413,7
|
2,89
|
|
Đông lạnh
|
2.316,4
|
15.812,2
|
6,83
|
25.920,2
|
164.559,2
|
6,35
|
|
Khô/muối
|
32,8
|
929,9
|
28,31
|
225
|
5.313,8
|
23,61
|
|
Tổng
|
2.353,5
|
16.749,3
|
TB: 7,12
|
26.288,6
|
170.286,7
|
TB: 6,48
|
|
Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của TháI Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
9 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không XK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Đài Loan
|
93,6
|
256,3
|
2,74
|
|
Đông lạnh
|
Italy
|
12.427,8
|
62.470,3
|
5,03
|
|
Khô/muối
|
Nhật Bản
|
133,5
|
3.848,2
|
28,83
|