Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 6/2013 nước này NK 10.903,8 tấn mực ống các loại, trị giá trên 19,8 triệu USD, tăng 11% về khối lượng và 2% về giá trị so với tháng 5/2013. Giá NK trung bình 1,82 USD/kg, CIF.

Sáu tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 52.641,6 tấn mực ống các loại, trị giá trên 98,5 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Việt NamPeru. Giá NK trung bình 1,87 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 6/2013 nước này XK trên 2.746,2 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 17,1 triệu USD, giảm 21% về khối lượng và 20% về giá trị so với tháng 5/2013. Giá XK trung bình 6,23 USD/kg, FOB.

Sáu tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK trên 17.261 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá 110 triệu USD, chủ yếu sang Đài Loan, Italy và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,38 USD/kg.

Sáu tháng đầu năm 2013, thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan đạt 11,5 triệu USD.

Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan

Sản phẩm

T6/2013

T1 – T6/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Ướp lạnh

1,9

4

2,14

333,2

255,1

0,77

Đông lạnh

10.392,4

16.783,9

1,62

49.898,5

84.126,2

1,69

Khô/muối

509,5

3.029,6

5,95

2.409,9

14.204,5

5,89

Tổng

10.903,8

19.817,5

TB: 1,82

52.641,6

98.585,8

TB: 1,87

 

Xuất khẩu mực ống của Thái Lan

Sản phẩm

T6/2013

T1 – T6/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

2

1,9

0,96

7

7,9

1,13

Ướp lạnh

46

11

0,24

106,9

208,4

1,95

Đông lạnh

2.675

16.535,4

6,18

16.972,1

105.842

6,24

Khô/muối

23,2

569,6

24,57

175

3.990,5

22,81

Tổng

2.746,2

17.117,9

TB: 6,23

17.261

110.048,8

TB: 6,38

 

Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1-T6/2013

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Không NK

-

-

-

Ướp lạnh

Myanmar

330,6

244,4

0,74

Đông lạnh

Peru

25.136,3

31.199,5

1,24

Khô/muối

Việt Nam

2.111,9

13.074,2

6,19

 

Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1-T6/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Nhật Bản

7

7,9

1,13

Ướp lạnh

Việt Nam

68,2

16,6

0,24

Đông lạnh

Italy

8.518,8

46.198,9

5,42

Khô/muối

Nhật Bản

120,6

3.092,6

25,64

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556