Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 5/2013 nước này NK 9.826,2 tấn mực ống các loại, trị giá trên 19,3 triệu USD, giảm 19% về khối lượng và 11% về giá trị so với tháng 4/2013. Giá NK trung bình 1,97 USD/kg, CIF.
Năm tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 41.737,8 tấn mực ống các loại, trị giá trên 78,6 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Việt Nam và Peru. Giá NK trung bình 1,88 USD/kg, CIF.
Xuất khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 5/2013 nước này XK trên 3.465,8 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 21,4 triệu USD, tăng 22% về khối lượng và 16% về giá trị so với tháng 4/2013. Giá XK trung bình 6,18 USD/kg, FOB.
Năm tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK trên 14.514 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá gần 93 triệu USD, chủ yếu sang Đài Loan, Italy và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,40 USD/kg.
Tháng 5/2013, thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan đạt 2,08 triệu USD và 5 tháng đầu năm đạt 14,3 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T5/2013
|
T1 - T5/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Ướp lạnh
|
61,4
|
48,3
|
0,79
|
331,3
|
252,4
|
0,76
|
|
Đông lạnh
|
9.189,6
|
16.522
|
1,80
|
39.506,1
|
67.224,5
|
1,70
|
|
Khô/muối
|
575,2
|
2.778
|
4,83
|
1.900,4
|
11.147,7
|
5,87
|
|
Tổng
|
9.826,2
|
19.348,2
|
TB: 1,97
|
41.737,8
|
78.624,7
|
TB: 1,88
|
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T5/2013
|
T1 – T5/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
4
|
4,2
|
1,05
|
5
|
5,9
|
1,19
|
|
Ướp lạnh
|
22,2
|
5,3
|
0,24
|
60,9
|
198,3
|
3,26
|
|
Đông lạnh
|
3.390,9
|
20.241,8
|
5,97
|
14.297,2
|
89.328
|
6,25
|
|
Khô/muối
|
48,7
|
1.180,8
|
24,24
|
151,8
|
3.423,6
|
22,55
|
|
Tổng
|
3.465,8
|
21.432
|
TB: 6,18
|
14.514,8
|
92.955,9
|
TB: 6,40
|