Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 4/2013 nước này NK 12.169,5 tấn mực ống các loại, trị giá trên 21,7 triệu USD, tăng 94% về khối lượng và 70% về giá trị so với tháng 3/2013. Giá NK trung bình 1,78 USD/kg, CIF.
Bốn tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 31.911,6 tấn mực ống các loại, trị giá trên 59,2 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Việt Nam và Peru. Giá NK trung bình 1,86 USD/kg, CIF.
Xuất khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 4/2013 nước này XK trên 2.843 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 18,4 triệu USD, giảm 6% về khối lượng và 7% về giá trị so với tháng 3/2013. Giá XK trung bình 6,49 USD/kg, FOB.
Bốn tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK trên 11.049 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 71,4 triệu USD, chủ yếu sang Đài Loan, Italy và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,47 USD/kg.
Bốn tháng đầu năm 2013, thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan đạt 12,2 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T4/2013
|
T1 - T4/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Ướp lạnh
|
45,9
|
37
|
0,81
|
269,9
|
204
|
0,76
|
|
Đông lạnh
|
11.811,1
|
19.566,3
|
1,66
|
30.316,5
|
50.653,2
|
1,67
|
|
Khô/muối
|
312,6
|
2.102,3
|
6,73
|
1.325,2
|
8.361,5
|
6,31
|
|
Tổng
|
12.169,5
|
21.705,6
|
TB: 1,78
|
31.911,6
|
59.218,7
|
TB: 1,86
|
|
Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
T1 – T4/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không NK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
269,5
|
198,3
|
0,74
|
|
Đông lạnh
|
Peru
|
15.445,1
|
17.936
|
1,16
|
|
Khô/muối
|
Việt Nam
|
1.132,4
|
7.565,2
|
6,68
|
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T4/2013
|
T1 - T4/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
1
|
1,8
|
1,78
|
1
|
1,7
|
1,75
|
|
Ướp lạnh
|
3,2
|
22,9
|
7,04
|
38,7
|
192,9
|
4,98
|
|
Đông lạnh
|
2.808
|
17.722
|
6,31
|
10.906,2
|
69.025,8
|
6,33
|
|
Khô/muối
|
30,8
|
693,8
|
22,55
|
103,1
|
2.239,3
|
21,72
|
|
Tổng
|
2.843
|
18.440,4
|
TB: 6,49
|
11.049
|
71.459,9
|
TB: 6,47
|
|
Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1-T4/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Nhật Bản
|
1
|
1,7
|
1,75
|
|
Ướp lạnh
|
Đài Loan
|
25,6
|
54,2
|
2,12
|
|
Đông lạnh
|
Italy
|
5.361,1
|
28.633,9
|
5,34
|
|
Khô/muối
|
Nhật Bản
|
64,8
|
1.639,8
|
25,29
|