Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 3/2013 nước này NK 8.304,9 tấn mực ống các loại, trị giá trên 15,6 triệu USD, tăng 33% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 2/2013. Giá NK trung bình đạt 1,88 USD/kg, CIF.
Ba tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 19.742 tấn mực ống các loại, trị giá trên 37,7 triệu USD, chủ yếu từ các nguồn Myanmar, Việt Nam và Peru. Giá NK trung bình 1,91 USD/kg, CIF.
Xuất khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 3/2013, nước này XK 3.029,7 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 19,7 triệu USD, tăng 26% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 2/2013. Giá XK trung bình đạt 6,52 USD/kg, FOB.
Ba tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK trên 8.206 tấn các sản phẩm mực ống, trị giá trên 53 triệu USD, chủ yếu sang các thị trường Đài Loan, Italy và Nhật Bản. Giá XK trung bình đạt 6,47 USD/kg.
Tháng 3/2013, thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan đạt 4,11 triệu USD và 3 tháng đầu năm đạt 15,3 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T3/2013
|
T1 - T3/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Ướp lạnh
|
70,5
|
55,8
|
0,79
|
224
|
167
|
0,74
|
|
Đông lạnh
|
7.945,4
|
13.976,7
|
1,76
|
18.505
|
31.299
|
1,69
|
|
Khô/muối
|
289
|
1.602,1
|
5,54
|
1.013
|
6.265
|
6,19
|
|
Tổng
|
8.304,9
|
15.634,6
|
TB: 1,88
|
19.742
|
37.730,2
|
TB: 1,91
|
|
Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
T1 - T3/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không NK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
223,7
|
162,4
|
0,73
|
|
Đông lạnh
|
Peru
|
9.330,9
|
10.714,3
|
1,15
|
|
Khô/muối
|
Việt Nam
|
847,4
|
5.523,5
|
6,52
|
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T3/2013
|
T1 - T3/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Ướp lạnh
|
9,4
|
8,5
|
0,9
|
35,5
|
169,5
|
4,78
|
|
Đông lạnh
|
2.998,4
|
19.194,7
|
6,4
|
8.098,2
|
51.357,9
|
6,34
|
|
Khô/muối
|
21,9
|
540,6
|
24,67
|
72,3
|
1.550,5
|
21,44
|
|
Tổng
|
3.029,7
|
19.743,8
|
TB: 6,52
|
8.206
|
53.077,9
|
TB: 6,47
|
|
Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1-T3/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không XK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Đài Loan
|
25,6
|
53,9
|
2,11
|
|
Đông lạnh
|
Italy
|
3.989,6
|
21.326,6
|
5,35
|
|
Khô/muối
|
Nhật Bản
|
40,7
|
1.029,1
|
25,28
|