Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 12/2012 nước này NK 6.308 tấn mực ống các loại, trị giá gần 13,5 triệu USD, giảm 30% về khối lượng và giá trị so với tháng 11/2012. Giá NK trung bình 2,15 USD/kg, CIF.

Năm 2012, Thái Lan NK 60.804,7 tấn mực ống các loại, trị giá trên 137,9 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Trung Quốc, Việt Nam và Peru. Giá NK trung bình 2,27 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 12/2012, nước này XK trên 2.355,3 tấn mực ống các loại, trị giá trên 16,6 triệu USD, giảm 2% về khối lượng và 8% về giá trị so với tháng 11/2012. Giá XK trung bình 7,06 USD/kg, FOB.

Năm 2012, Thái Lan XK 34.501,1 tấn mực ống các loại, trị giá trên 227,9 triệu USD, chủ yếu sang các thị trường Đài Loan, Italy và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,61 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan năm 2012 là 90 triệu USD.

Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan

Sản phẩm

T12/2012

Năm 2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

-

-

-

0,2

0,4

2,02

Ướp lạnh

95,2

71,9

0,75

2.034,8

1.507,1

0,74

Đông lạnh

5.570,1

9.383,4

1,68

52.607,1

98.605,7

1,87

Khô/muối

642,8

4.093,6

6,37

6.162,7

37.816,7

6,14

Tổng

6.308

13.548,8

TB: 2,15

60.804,7

137.929,9

TB: 2,27

 

Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

Năm 2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Trung Quốc

0,2

0,4

2,02

Ướp lạnh

Myanmar

2.016,8

1.436,2

0,71

Đông lạnh

Peru

24.426,1

24.841,7

1,02

Khô/muối

Việt Nam

5.526,3

34.974,4

6,33

 

Xuất khẩu mực ống của Thái Lan

Sản phẩm

T12/2012

Năm 2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

-

-

-

-

 

-

Ướp lạnh

7,9

49,1

6,25

156,1

475

3,04

Đông lạnh

2.316,3

15.829,3

6,83

33.991,7

218.906,7

6,44

Khô/muối

31,2

758,7

24,35

353,3

8.520

24,11

Tổng

2.355,3

16.637,1

TB: 7,06

34.501,1

227.901,6

TB: 6,61

 

Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của TháI Lan

Sản phẩm

Thị trường

Năm 2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Không XK

-

-

-

Ướp lạnh

Đài Loan

101

263,6

2,61

Đông lạnh

Italy

15.676,3

79.281,5

5,06

Khô/muối

Nhật Bản

223,3

6.517,7

29,19

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556