Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 10/2012 nước này NK 9.084,4 tấn mực ống các loại, trị giá gần 23,7 triệu USD, tăng 44% về khối lượng và 50% về giá trị CIF so với tháng 9/2012. Giá NK trung bình 2,61 USD/kg, CIF.
Mười tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 45.482,5 tấn mực ống các loại, trị giá trên 105,6 triệu USD. Giá NK trung bình 2,32 USD/kg, CIF, chủ yếu từ Trung Quốc, Myanmar, Peru và Việt Nam.
Xuất khẩu: Tháng 10/2012, nước này XK trên 3.452,8 tấn mực ống các loại, trị giá trên 23,1 triệu USD, tăng 47% về khối lượng và 38% về giá trị so với tháng 9/2012. Giá XK trung bình 6,72 USD/kg, FOB.
Mười tháng đầu năm nay, Thái Lan XK 29.741,4 tấn mực ống các loại, trị giá trên 193,6 triệu USD. Giá XK trung bình 6,51 USD/kg, FOB, chủ yếu sang các thị trường Đài Loan, Italy và Nhật Bản.
Thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan 10 tháng đầu năm 2012 là 88 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T10/2012
|
10 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
0,4
|
2,02
|
|
Ướp lạnh
|
187
|
135,8
|
0,73
|
1.772,6
|
1.269,4
|
0,72
|
|
Đông lạnh
|
8.156,4
|
18.437,4
|
2,26
|
38.812,3
|
74.384,6
|
1,92
|
|
Khô/muối
|
741
|
5.116,8
|
6,91
|
4.897,4
|
29.994,2
|
6,12
|
|
Tổng
|
9.084,4
|
23.690,1
|
TB: 2,61
|
45.482,5
|
105.648,6
|
TB: 2,32
|
|
Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
10 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Trung Quốc
|
0,2
|
0,4
|
2,02
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
1.770,8
|
1.258,7
|
0,71
|
|
Đông lạnh
|
Peru
|
17.767,7
|
18.155,2
|
1,02
|
|
Khô/muối
|
Việt Nam
|
4.433,6
|
28.072,7
|
6,33
|
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T10/2012
|
10 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
3,9
|
5,3
|
1,35
|
147,3
|
420,2
|
2,85
|
|
Đông lạnh
|
3.402,6
|
22.061,2
|
6,48
|
29.322,8
|
186.796,9
|
6,37
|
|
Khô/muối
|
46,2
|
1.124
|
24,31
|
271,3
|
6.437,2
|
23,73
|
|
Tổng
|
3.452,8
|
23.190,5
|
TB: 6,72
|
29.741,4
|
193.654,2
|
TB: 6,51
|
|
Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của TháI Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
10 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không XK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Đài Loan
|
97,3
|
260,4
|
2,68
|
|
Đông lạnh
|
Italy
|
14.216
|
72.079,2
|
5,07
|
|
Khô/muối
|
Nhật Bản
|
165,6
|
4.806,6
|
29,03
|