Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 1/2013 nước này NK 6.260,9 tấn mực ống các loại, trị giá gần 12,8 triệu USD, giảm 1% về khối lượng và 6% về giá trị so với tháng 12/2012, chủ yếu từ Myanmar, Việt Nam và Peru. Giá NK trung bình 2,04 USD/kg, CIF.
Xuất khẩu: Tháng 1/2013, nước này XK trên 2.397,5 tấn mực ống các loại, trị giá trên 16,2 triệu USD, tăng 2% về khối lượng nhưng giảm 2% về giá trị so với tháng 12/2012, chủ yếu sang các thị trường Đài Loan, Italy và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,77 USD/kg, FOB. Thặng dư thương mại mực ống của Thái Lan tháng 1/2013 là 3,45 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực ống vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T1/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
82,5
|
57,7
|
0,70
|
|
Đông lạnh
|
5.738,9
|
9.732,4
|
1,70
|
|
Khô/muối
|
439,5
|
3.005,5
|
6,84
|
|
Tổng
|
6.260,9
|
12.795,6
|
TB: 2,04
|
|
Các nguồn chính cung cấp mực ống cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
T1/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không NK
|
-
|
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
82,5
|
57,1
|
0,69
|
|
Đông lạnh
|
Peru
|
2.999,5
|
3.240,6
|
1,08
|
|
Khô/muối
|
Việt Nam
|
386,8
|
2.734,6
|
7,07
|
|
Xuất khẩu mực ống của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
T1/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
12,4
|
57
|
4,59
|
|
Đông lạnh
|
2.358,6
|
15.715,1
|
6,66
|
|
Khô/muối
|
26,4
|
470,3
|
17,79
|
|
Tổng
|
2.397,5
|
16.242,3
|
TB: 6,77
|
|
Các thị trường chính nhập khẩu mực ống của TháI Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
T1/2013
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không XK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Đài Loan
|
9
|
38,6
|
4,29
|
|
Đông lạnh
|
Italy
|
1.133,9
|
6.016,8
|
5,31
|
|
Khô/muối
|
Nhật Bản
|
11,8
|
280,4
|
23,84
|