Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 3/2013 nước này NK trên 1.826 tấn mực ống các loại, trị giá trên 1.453 triệu yên (khoảng 15,4 triệu USD), giảm 1% về khối lượng nhưng tăng 7% về giá trị so với tháng 2/2013; giảm 26% về khối lượng và 12% về giá trị so với tháng 3/2012.
Giá NK trung bình 796 yên/kg (8,41 USD/kg).
Ba tháng đầu năm 2013, NK mực ống đông lạnh đạt trên 5.832 tấn, trị giá trên 4.294 triệu yên (khoảng 46,6 triệu USD). Giá NK trung bình 736 yên/kg (7,99 USD/kg).
Thị trường: Tháng 3/2013, các chợ thủy sản ở Tokyo (gồm Tsukiji- Ashidate-Oota) giao dịch 1.774 tấn mực ống các loại (gồm tươi, đông lạnh và khô), trị giá trên 1.262 triệu yên (khoảng 13,3 triệu USD)
Ba tháng đầu năm 2013, các chợ này giao dịch 4.979 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và khô), trị giá trên 3.227 triệu yên (khoảng 35 triệu USD).
|
Nhập khẩu mực ống đông lạnh vào Nhật Bản
|
|
Xuất xứ
|
T3/2013
|
T1-T3/2013
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
|
Hàn Quốc
|
49.587
|
9.595
|
193
|
98.851
|
18.985
|
192
|
|
Trung Quốc
|
359.727
|
165.517
|
460
|
1.611.569
|
730.025
|
453
|
|
Việt Nam
|
170.883
|
151.507
|
887
|
832.270
|
702.743
|
844
|
|
Thái Lan
|
437.763
|
500.231
|
1.143
|
1.432.303
|
1.567.298
|
1.094
|
|
Malaysia
|
9.362
|
5.195
|
555
|
14.309
|
9.006
|
629
|
|
Philippines
|
90.346
|
103.534
|
1.146
|
224.569
|
260.651
|
1.161
|
|
Indonesia
|
25.894
|
27.417
|
1.059
|
226.325
|
203.460
|
899
|
|
Myanmar
|
72.948
|
63.814
|
875
|
156.599
|
131.658
|
841
|
|
Ấn Độ
|
103.897
|
83.473
|
803
|
257.487
|
204.226
|
793
|
|
Sri Lanka
|
1.656
|
1.415
|
854
|
21.340
|
17.590
|
824
|
|
Mỹ
|
165.680
|
31.629
|
191
|
565.820
|
99.258
|
175
|
|
Peru
|
-
|
-
|
-
|
22.320
|
1.991
|
89
|
|
Morocco
|
319.962
|
288.377
|
901
|
319.962
|
288.377
|
901
|
|
Nam Phi
|
18.612
|
21.947
|
1.179
|
48.976
|
59.570
|
1.216
|
|
Tổng
|
1.826.317
|
1.453.651
|
TB: 796
|
5.832.700
|
4.294.838
|
TB: 736
|
|
Thương mại mực ống tại các chợ ở Tokyo, tháng 3/2013
|
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
So với cùng kỳ năm 2012 (%)
|
GT
(triệu yên)
|
So với cùng kỳ năm 2012 (%)
|
Giá
(yên/kg)
|
So với cùng kỳ năm 2012 (%)
|
|
Tươi
|
812
|
+124
|
572
|
+118
|
704
|
+95
|
|
Đông lạnh
|
789
|
+78
|
427
|
+82
|
541
|
+105
|
|
Khô
|
173
|
+94
|
264
|
+108
|
1.526
|
+115
|
|
Tổng
|
1.774
|
+96
|
1.262
|
+101
|
712
|
+105
|
|
Thương mại mực ống tại các chợ ở Tokyo, 3 tháng đầu năm 2013
|
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
So với cùng kỳ năm 2012 (%)
|
GT
(triệu yên)
|
So với cùng kỳ năm 2012 (%)
|
Giá
(yên/kg)
|
So với cùng kỳ năm 2012 (%)
|
|
Tươi
|
2.636
|
+99
|
1.611
|
+100
|
611
|
+102
|
|
Đông lạnh
|
1.976
|
+89
|
1.063
|
+89
|
538
|
+100
|
|
Khô
|
367
|
+74
|
553
|
+76
|
1.508
|
+102
|
|
Tổng
|
4.979
|
+93
|
3.227
|
+91
|
648
|
+99
|