Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 12/2011 nước này NK trên 3.450 tấn mực ống các loại, trị giá trên 1.830 triệu yên (khoảng 23,5 triệu USD), tăng 5% về khối lượng và 3% về giá trị, CIF, so với tháng 11/2011; giảm 5% về khối lượng và tăng 10% về giá trị so với tháng 12/2010. Giá NK trung bình 530 yên/kg (6,81 USD/kg).
Năm 2011, Nhật Bản NK trên 32.556 tấn mực ống, trị giá trên 18.479 triệu yên (khoảng 231,9 triệu USD), giảm 6% về khối lượng và 0,1% về giá trị, CIF, so với năm 2010. Giá NK trung bình 568 yên/kg (khoảng 7,12 USD/kg).
Nhập khẩu mực ống vào Nhật Bản, tháng 12/2011 và năm 2011
Xuất xứ
Tháng 12/2011
Năm 2011
KL (kg)
GT, CIF (nghìn yên)
Giá (yên/kg)
KL (kg)
GT, CIF (nghìn yên)
Giá (yên/kg)
Hàn Quốc
38.548
13.208
343
262.379
83.974
320
Trung Quốc
999.993
387.220
387
9.665.000
4.265.621
441
Hồng Kông
-
-
-
1.800
1.084
602
Việt Nam
510.847
381.827
747
5.000.020
3.414.328
683
Thái Lan
646.050
626.512
970
7.645.873
7.165.266
937
Malaixia
30.504
14.272
468
250.037
114.043
456
Philippin
58.615
52.425
894
621.229
580.687
935
Inđônêxia
103.712
104.155
1.004
448.950
478.907
1.067
Mianma
56.256
40.355
717
314.069
216.376
689
Ấn Độ
103.018
54.355
528
1.697.053
920.560
542
Xri Lanca
2.898
1.878
648
89.736
55.662
620
Iran
14.166
8.247
582
46.696
32.288
691
Tây Ban Nha
-
-
-
27.297
6.544
240
Mỹ
859.192
122.598
143
5.813.568
799.175
137
Mêhicô
-
-
-
49.020
5.104
 
Pêru
-
-
-
130.058
28.592
220
Chilê
4.080
1.482
363
41.160
9.046
220
Marôc
3.168
3.826
1.208
98.459
103.240
1.049
Môritani
-
-
-
5.801
8.869
1.529
Nam Phi
19.761
17.774
899
109.373
104.051
951
Niu Dilân
-
-
-
238.795
85.935
360
Tổng
3.450.808
1.830.134
530
32.556.373
18.479.352
568

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556