Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 9/2012 nước này NK 1.151,5 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp và chế biến sẵn), trị giá hơn 2,3 triệu USD, tăng 14% về khối lượng nhưng giảm 15% về giá trị so với tháng 8/2012. Giá NK trung bình 2,01 USD/kg, CIF.
Chín tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 9.990 tấn mực nang, trị giá 35,8 triệu USD, chủ yếu từ Morocco, Myanmar, Peru và Việt Nam. Giá NK trung bình 3,58 USD/kg, CIF.
Xuất khẩu: Tháng 9/2012, Thái Lan XK 1.529,4 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp và chế biến sẵn), trị giá hơn 12,1 triệu USD, tăng 11% về khối lượng và 12% về giá trị so với tháng 8/2012. Giá XK trung bình 7,95 USD/kg, FOB.
Chín tháng đầu năm 2012, Thái Lan XK 15.312,2 tấn mực nang, trị giá gần 112,1 triệu USD, chủ yếu sang các thị trường Đài Loan, Mỹ và Nhật Bản. Giá XK trung bình 7,32 USD/kg, FOB.
Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 9/2012 đạt hơn 9,8 triệu USD và 9 tháng đầu năm 2012 là hơn 76,3 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực nang của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 9/2012
|
9 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
76,4
|
63,8
|
0,84
|
245,5
|
203,2
|
0,83
|
|
Ướp lạnh
|
15,5
|
12,5
|
0,81
|
486,8
|
447,9
|
0,92
|
|
Đầu đông lạnh
|
391,2
|
414,4
|
1,06
|
2.347,7
|
4.128,4
|
1,76
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
668,4
|
1.825,2
|
2,73
|
6.767,2
|
30.370
|
4,49
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
142,9
|
653,4
|
4,57
|
|
Tổng
|
1.151,5
|
2.315,9
|
TB: 2,01
|
9.990
|
35.803
|
TB: 3,58
|
|
Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
9 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Myanmar
|
245,5
|
203,2
|
0,83
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
470,4
|
385,4
|
0,82
|
|
Đầu đông lạnh
|
Peru
|
1,181.3
|
1,235.8
|
1,05
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
Morocco
|
1.612,4
|
9.231,1
|
5,73
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
Việt Nam
|
130,3
|
634,3
|
4,87
|
|
Xuất khẩu mực nang của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 9/2012
|
9 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB
(nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
2,7
|
16,6
|
6,09
|
2,8
|
18,2
|
6,60
|
|
Ướp lạnh
|
9,9
|
59,6
|
6,05
|
208,9
|
1.111,6
|
5,32
|
|
Đầu đông lạnh
|
205,8
|
1.078,8
|
5,24
|
2.004,1
|
9.382,9
|
4,68
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
1.309,8
|
10.958,1
|
8,37
|
13.087,2
|
101.375,7
|
7,75
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
1,3
|
51,1
|
38,98
|
9,2
|
208,5
|
22,78
|
|
Tổng
|
1.529,4
|
12.164,2
|
TB: 7,95
|
15.312,2
|
112.096,9
|
TB: 7,32
|
|
Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
9 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Mỹ
|
2,7
|
16,4
|
6,03
|
|
Ướp lạnh
|
Đài Loan
|
55,4
|
103,3
|
1,87
|
|
Đầu đông lạnh
|
Nhật Bản
|
1.298,3
|
6.600,7
|
5,08
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
Nhật Bản
|
5.016,1
|
71.202,3
|
14,19
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
Mỹ
|
5,4
|
183,5
|
34,24
|