Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 8/2012 Thái Lan NK 1.007,4 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp và chế biến sẵn), trị giá hơn 2,7 triệu USD, tăng 18% về khối lượng và 15% về giá trị so với tháng 7/2012. Giá NK trung bình 2,71 USD/kg, CIF.

Tám tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 8.838,5 tấn mực nang, trị giá gần 33,5 triệu USD, chủ yếu từ Morocco, Myanmar, Peru và Việt Nam. Giá NK trung bình 3,79 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 8/2012, Thái Lan XK 1.377,8 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp và chế biến sẵn), trị giá hơn 10,8 triệu USD, giảm 17% về khối lượng và 24% về giá trị so với tháng 7/2012. Giá XK trung bình 7,86 USD/kg, FOB.

Tám tháng đầu năm 2012, Thái Lan XK 13.783,1 tấn mực nang, trị giá hơn 100 triệu USD, chủ yếu sang các thị trường Australia, Đài Loan, Mỹ và Nhật Bản. Giá XK trung bình 7,26 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 8/2012 đạt hơn 8,1 triệu USD và 8 tháng đầu năm 2012 là hơn 66,5 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Tháng 8/2012

8 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

35,6

30

0,84

169,1

140,1

0,83

Ướp lạnh

25,2

20,1

0,80

471,2

435,5

0,92

Đầu đông lạnh

514,3

1.027,3

2

1.956,5

3.717,8

1,90

Nguyên con đông lạnh

384,7

1.377,2

3,58

6.098,8

28.561,8

4,68

Khô/muối/ ngâm muối

47,5

271,4

5,71

142,9

653,4

4,57

Tổng

1.007,4

2.726

TB: 2,71

8.838,5

33.508,6

TB: 3,79

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

8 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Myanmar

169,1

140,1

0,83

Ướp lạnh

Myanmar

454,9

373,1

0,82

Đầu đông lạnh

Peru

794,9

830,8

1,05

Nguyên con đông lạnh

Morocco

1.543,5

8.895,4

5,76

Khô/muối/ ngâm muối

Việt Nam

130,3

634,3

4,87

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Tháng 8/2012

8 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, FOB  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

-

-

-

0,4

1,8

4,23

Ướp lạnh

8,7

9,6

1,10

199,1

1.052,6

5,29

Đầu đông lạnh

171,6

1.008,2

5,88

1.798,4

8.314,1

4,62

Nguyên con đông lạnh

1.197,4

9.811

8,19

11.777,4

90.519,7

7,69

Khô/muối/ ngâm muối

-

-

-

7,8

157,8

20,13

Tổng

1.377,8

10.828,8

TB: 7,86

13.783,1

100.046,1

TB: 7,26

 

Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

8 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Australia

0,4

1,8

4,23

Ướp lạnh

Đài Loan

52,7

100,9

1,91

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

1.195,6

6.126,8

5,12

Nguyên con đông lạnh

Nhật Bản

4.500,4

63.797,8

14,18

Khô/muối/ ngâm muối

Mỹ

4

132,8

32,82

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556