Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 6/2013 nước này NK 2.219,9 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 4,4 triệu USD, tăng gấp đôi về khối lượng và giá trị so với tháng 5/2013. Giá NK trung bình 2,02 USD/kg, CIF.

Sáu tháng đầu năm 2013, nước này NK 10.073,8 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 22 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Morocco, Peru và Việt Nam. Giá NK trung bình 2,19 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 6/2013, Thái Lan XK 1.458,2 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 8 triệu USD, tăng 10% về khối lượng và 15% về giá trị so với tháng 5/2013. Giá XK trung bình 5,51 USD/kg, FOB.

Sáu tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 9.336,6 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 54,6 triệu USD, chủ yếu sang Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 5,86 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 6/2013 đạt hơn 3,6 triệu USD; 6 tháng đầu năm 2013 đạt 32,6 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan

Sản phẩm

T6/2013

T1-T6/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

-

-

-

1,4

3,6

2,50

Ướp lạnh

-

-

-

147,4

132,5

0,90

Đầu đông lạnh

1.329,2

1.894,9

1,43

6.068,1

9.001,3

1,48

Nguyên con đông lạnh

865,5

2.568,4

2,97

3.671,9

12.052,2

3,28

Khô/muối/ngâm muối

25,2

15,1

0,60

185

892,3

4,82

Tổng

2.219,9

4.478,4

TB: 2,02

10.073,8

22.081,9

TB: 2,19

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1-T6/2013

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Myanmar

0,8

1,3

1,50

Ướp lạnh

Myanmar

147,4

132,4

0,90

Đầu đông lạnh

Peru

2.568

3.164,4

1,23

Nguyên con đông lạnh

Morocco

1.458,7

5.597,6

3,84

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

159,8

876,7

5,49

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

T6/2013

T1-T6/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

-

-

-

11,1

10,7

0,97

Ướp lạnh

4,8

37,4

7,76

105,3

551,1

5,23

Đầu đông lạnh

383,4

1.740,9

4,54

1.606

7.686,5

4,79

Nguyên con đông lạnh

1.048

6.246,6

5,96

7.570,5

46.405,7

6,13

Khô/muối/ngâm muối

22

9,5

0,43

43,7

29,4

0,67

Tổng

1.458,2

8.034,4

TB: 5,51

9.336,6

54.683,5

TB: 5,86

 

Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1-T6/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Đài Loan

11,1

10,7

0,97

Ướp lạnh

Đài Loan

69,1

323,6

4,68

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

713,2

2.952,8

4,14

Nguyên con đông lạnh

Việt Nam

2.637

4.449

1,69

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

43,4

20

0,46

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556