Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, NK mực nang các loại (trừ đồ hộp và chế biến sẵn) vào Thái Lan tháng 6/2012 đạt 874,6 tấn, trị giá trên 3,3 triệu USD, giảm 46% về khối lượng và 43% về giá trị so với tháng 5/2012. Giá NK trung bình 3,87 USD/kg, CIF.

Sáu tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 6.980,7 tấn mực nang, trị giá gần 28,4 triệu USD, chủ yếu từ Trung Quốc, Morocco, Myanmar và Việt Nam. Giá NK trung bình 4,08 USD/kg, FOB.

Xuất khẩu: Tháng 6/2012, Thái Lan XK 1.818,9 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp và chế biến sẵn), trị giá trên 15,1 triệu USD, giảm 5% về khối lượng và tăng 1% về giá trị so với tháng 5/2012. Giá XK trung bình 8,30 USD/kg, FOB.

Sáu tháng đầu năm 2012, Thái Lan XK 10.748,5 tấn mực nang, trị giá trên 75,1 triệu USD, chủ yếu sang các thị trường Australia, Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 7 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 6/2012 đạt trên 11,7 triệu USD và 6 tháng đầu năm 2012 là trên 46,7 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Tháng 6/2012

6 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

31,3

25,8

0,83

89,8

74,2

0,83

Ướp lạnh

40,7

79,9

1,97

431,6

405

0,94

Đầu đông lạnh

27,0

25,7

0,95

1.152,8

2.237,3

1,94

Nguyên con đông lạnh

741,1

3.145,7

4,24

5.240,1

25.529,5

4,87

Khô/muối/ ngâm muối

34,6

106,5

3,08

66,3

221,3

3,34

Tổng

874,6

3.383,6

TB: 3,87

6.980,7

28.467,3

TB: 4,08

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

6 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Myanmar

89,8

74,2

0,83

Ướp lạnh

Myanmar

415,2

342,4

0,82

Đầu đông lạnh

Trung Quốc

493,1

773,7

1,57

Nguyên con đông lạnh

Morocco

1.519,9

8.767,5

5,77

Khô/muối/ ngâm muối

Việt Nam

53,7

202,2

3,77

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Tháng 6/2012

6 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, FOB  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB  (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

-

-

-

0,4

1,8

4,24

Ướp lạnh

13,5

70,1

5,20

189,5

1.037,7

5,48

Đầu đông lạnh

273,1

1.485,7

5,44

1.365,8

6.010,8

4,40

Nguyên con đông lạnh

1.531,3

13.509,5

8,82

9.185,7

68.011,5

7,40

Khô/muối/ ngâm muối

1

35,4

34,12

7,1

133,7

18,85

Tổng

1.818,9

15.100,7

TB: 8,30

10.748,5

75.195,6

TB: 7

 

Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

6 tháng đầu năm 2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Australia

0,4

1,8

4,24

Ướp lạnh

Đài Loan

44,1

93,3

2,12

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

892,8

4.491,4

5,03

Nguyên con đông lạnh

Việt Nam

3.358,5

47.625,3

14,18

Khô/muối/ ngâm muối

Australia

3,5

16,1

4,55

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556