Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 5/2013 nước này NK 1.279,8 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 2,2 triệu USD, giảm 35% về khối lượng và 36% về giá trị so với tháng 4/2013. Giá NK trung bình 1,75 USD/kg, CIF.

Năm tháng đầu năm 2013, nước này NK 7.853,9 tấn mực nang các loại, trị giá gần 17,5 triệu USD, chủ yếu từ Việt Nam, Myanmar, Peru và Morocco. Giá NK trung bình 2,24 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 5/2013, Thái Lan XK 1.331,3 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến sẵn), trị giá trên 7 triệu USD, giảm 6% về khối lượng và 9% về giá trị so với tháng 4/2013. Giá XK trung bình 5,26 USD/kg, FOB.

Năm tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 7.878,4 tấn mực nang các loại, trị giá trên 46,6 triệu USD, chủ yếu sang các thị trường Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 5,92 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 5/2013 đạt hơn 4,8 triệu USD; năm tháng đầu năm 2013 đạt 29,1 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan

Sản phẩm

T5/2013

T1-T5/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

-

-

-

1,4

3,6

2,52

Ướp lạnh

29,6

29

0,98

147,4

133,3

0,9

Đầu đông lạnh

910,9

1.176,1

1,29

4.738,9

7.090,1

1,5

Nguyên con đông lạnh

317,3

951,9

3

2.806,3

9.460,9

3,37

Khô/muối/ngâm muối

22

85,4

3,88

159,8

882

5,52

Tổng

1.279,8

2.242,3

TB: 1,75

7.853,9

17.569,9

TB: 2,24

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1-T5/2013

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Myanmar

0,8

1,3

1,51

Ướp lạnh

Myanmar

147,4

133,2

0,90

Đầu đông lạnh

Peru

2.053,1

2.343,7

1,14

Nguyên con đông lạnh

Morocco

1.055,8

4.084

3,87

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

159,8

882

5,52

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

T5/2013

T1-T5/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

-

-

-

11,1

10,8

0,98

Ướp lạnh

1,8

1,6

0,87

100,5

515,6

5,13

Đầu đông lạnh

206,2

1.052,3

5,1

1.222,6

5.927,2

4,85

Nguyên con đông lạnh

1.102

5.940

5,39

6.522,5

40.205,6

6,16

Khô/muối/ngâm muối

21,4

10,3

0,48

21,7

19,7

0,91

Tổng

1.331,3

7.004,1

TB: 5,26

7.878,4

46.679

TB: 5,92

 

Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1-T5/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Đài Loan

11,1

10,8

0,98

Ướp lạnh

Đài Loan

69,1

325,5

4,71

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

598,5

2.489,6

4,16

Nguyên con đông lạnh

Việt Nam

2.370,9

3.835,3

1,62

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

21,4

10,3

0,48

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556