Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, NK mực nang các loại (trừ đồ hộp và chế biến sẵn) vào Thái Lan tháng 5/2012 đạt 1.605,8 tấn, trị giá trên 5,9 triệu USD, tăng 39% về khối lượng và 17% về giá trị so với tháng 4/2012. Giá NK trung bình 3,70 USD/kg, CIF.
Năm tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 6.106 tấn mực nang, trị giá gần 25 triệu USD, CIF, chủ yếu từ Trung Quốc, Morocco, Myanmar và Việt Nam. Giá NK trung bình 4,10 USD/kg.
Xuất khẩu: Tháng 5/2012, Thái Lan XK 1.921,2 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp và chế biến sẵn), trị giá trên 14,9 triệu USD, tăng 25% về khối lượng và 59% về giá trị so với tháng 4/2012. Giá XK trung bình 7,77 USD/kg, FOB.
Năm tháng đầu năm 2012, Thái Lan XK 8.929,6 tấn mực nang, trị giá trên 59,8 triệu USD, chủ yếu sang các thị trường Australia, Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,70 USD/kg, FOB.
Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 5/2012 đạt 9 triệu USD và 5 tháng đầu năm 2012 là trên 34,8 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 5/2012
|
5 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
54,3
|
44,5
|
0,82
|
58,5
|
48,0
|
0,82
|
|
Ướp lạnh
|
37,7
|
30,7
|
0,81
|
390,9
|
323,8
|
0,83
|
|
Đầu đông lạnh
|
386,5
|
527,5
|
1,36
|
1.125,8
|
2.211,2
|
1,96
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
1.105,3
|
5.250
|
4,75
|
4.499
|
22.333,9
|
4,96
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
22,0
|
87,5
|
3,98
|
31,7
|
113,2
|
3,57
|
|
Tổng
|
1.605,8
|
5.940,1
|
TB: 3,70
|
6.106
|
25.030
|
TB: 4,10
|
|
Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
5 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Myanmar
|
58,5
|
48,0
|
0,82
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
390,6
|
322,6
|
0,83
|
|
Đầu đông lạnh
|
Trung Quốc
|
493,1
|
773,7
|
1,57
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
Morocco
|
1.232,8
|
7.165,9
|
5,81
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
Việt Nam
|
31,7
|
113,2
|
3,57
|
|
Xuất khẩu mực nang của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 5/2012
|
5 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
1,8
|
4,24
|
|
Ướp lạnh
|
46
|
203,2
|
4,42
|
176,0
|
966,5
|
5,49
|
|
Đầu đông lạnh
|
339
|
1.507,2
|
4,45
|
1.092,7
|
4.501,5
|
4,12
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
1.535,3
|
13.191
|
8,59
|
7.654,4
|
54.287,5
|
7,09
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
0,9
|
31,6
|
33,74
|
6,1
|
97,8
|
16,14
|
|
Tổng
|
1.921,2
|
14.932,9
|
TB: 7,77
|
8.929,6
|
59.855,2
|
TB: 6,70
|
|
Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
5 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Australia
|
0,4
|
1,8
|
4,24
|
|
Ướp lạnh
|
Đài Loan
|
38,1
|
87,9
|
2,31
|
|
Đầu đông lạnh
|
Nhật Bản
|
690,8
|
3.327,7
|
4,82
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
Việt Nam
|
2.874,2
|
6.719,4
|
2,34
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
Australia
|
3,5
|
16,1
|
4,55
|