Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 4/2013 nước này NK 1.976,3 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 3,5 triệu USD, tăng 4% về khối lượng nhưng giảm 30% về giá trị so với tháng 3/2013.

Giá NK trung bình 1,79 USD/kg, CIF.

Bốn tháng đầu năm 2013, nước này NK 6.574,1 tấn mực nang các loại, trị giá gần 15,3 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Morocco, Peru và Việt Nam. Giá NK trung bình 2,33 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 4/2013, Thái Lan XK 1.415 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến sẵn), trị giá trên 7,7 triệu USD, giảm 28% về khối lượng và 35% về giá trị so với tháng 3/2013. Giá XK trung bình 5,47 USD/kg, FOB.

Bốn tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 6.547 tấn mực nang các loại, trị giá trên 39,6 triệu USD, chủ yếu sang các thị trường Mỹ, Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,06 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 4/2013 đạt hơn 4,2 triệu USD; bốn tháng đầu năm 2013 đạt 24,3 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan

Sản phẩm

T4/2013

T1-T4/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

-

-

-

1,4

3,6

2,52

Ướp lạnh

21,6

20,8

0,96

117,8

104,3

0,89

Đầu đông lạnh

1.567,7

1.959,4

1,25

3.828,1

5.910,5

1,54

Nguyên con đông lạnh

357,8

1.397,7

3,91

2.489

8.506,1

3,42

Khô/muối/ngâm muối

29,3

152,7

5,22

137,8

796,3

5,78

Tổng

1.976,3

3.530,6

TB: 1,79

6.574,1

15.320,9

TB: 2,33

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1-T4/2013

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Myanmar

0,8

1,3

1,51

Ướp lạnh

Myanmar

117,8

104,3

0,89

Đầu đông lạnh

Peru

1.999,1

2.280,8

1,14

Nguyên con đông lạnh

Morocco

1.031,6

3.999,2

3,88

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

1.132,4

7.565,2

6,68

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

T4/2013

T1-T4/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

0

0

-

11,1

10,8

0,98

Ướp lạnh

19,2

106,7

5,56

98,7

514,1

5,21

Đầu đông lạnh

284,9

1.130,6

3,97

1.016,4

4.871,8

4,79

Nguyên con đông lạnh

1.110,9

6.501,1

5,85

5.420,5

34.247,9

6,32

Khô/muối/ngâm muối

-

-

-

0,3

9,4

34,20

Tổng

1.415

7.738,4

TB: 5,47

6.547

39.654

TB: 6,06

 

Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1-T4/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Đài Loan

11,1

10,8

0,98

Ướp lạnh

Đài Loan

67,3

323,9

4,81

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

553,6

2.268,8

4,10

Nguyên con đông lạnh

Việt Nam

2.029,5

3.226,3

1,59

Khô/muối/ngâm muối

Mỹ

0,2

8,9

39,55

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556