Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 4/2012, NK mực nang các loại (trừ đồ hộp và chế biến sẵn) vào Thái Lan 1.157,7 tấn, trị giá trên 5 triệu USD, giảm 16% về khối lượng và 26% về giá trị so với tháng 3/2012. Giá NK trung bình 4,38 USD/kg, CIF.
Bốn tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 4.500,2 tấn mực nang, trị giá gần 19,1 triệu USD, CIF, chủ yếu từ Việt Nam, Trung Quốc, Morocco và Myanmar. Giá NK trung bình 4,25 USD/kg.
Xuất khẩu: Tháng 4/2012, Thái Lan XK 1.536,9 tấn mực nang các loại (trừ đồ hộp và chế biến sẵn), trị giá trên 9,4 triệu USD, giảm 35% về khối lượng và 38% về giá trị so với tháng 3/2012. Giá XK trung bình 6,12 USD/kg, FOB.
Bốn tháng đầu năm 2012, Thái Lan XK 7.008,4 tấn mực nang, trị giá trên 45 triệu USD, chủ yếu sang các nước Australia, Pháp, Việt Nam và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,42 USD/kg, FOB.
Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 4/2012 đạt 4,3 triệu USD và 4 tháng đầu năm 2012 là trên 25,9 triệu USD.
|
Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 4/2012
|
4 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
Giá trị, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
Giá trị, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
4,2
|
3,4
|
0,81
|
4,2
|
3,4
|
0,80
|
|
Ướp lạnh
|
79,2
|
66,6
|
0,84
|
353,3
|
293,9
|
0,83
|
|
Đầu đông lạnh
|
187,4
|
221,3
|
1,18
|
739,4
|
1.687,3
|
2,28
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
887,0
|
4.780,9
|
5,39
|
3.393,7
|
17.120,8
|
5,04
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
-
|
-
|
-
|
9,7
|
25,5
|
2,63
|
|
Tổng
|
1.157,7
|
5.072,1
|
TB: 4,38
|
4.500,2
|
19.130,9
|
TB: 4,25
|
|
Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
4 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Myanmar
|
4,20
|
3,37
|
0,80
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
352,94
|
292,81
|
0,83
|
|
Đầu đông lạnh
|
Trung Quốc
|
414,12
|
660,66
|
1,60
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
Morocco
|
923,09
|
5.600,19
|
6,07
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
Việt Nam
|
9,70
|
25,50
|
2,63
|
|
Xuất khẩu mực nang của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 4/2012
|
4 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
1,8
|
4,26
|
|
Ướp lạnh
|
10,0
|
51,2
|
5,14
|
130,0
|
765,0
|
5,88
|
|
Đầu đông lạnh
|
162,0
|
652,7
|
4,03
|
753,7
|
2.998,9
|
3,98
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
1.364,2
|
8.678,6
|
6,36
|
6.119,1
|
41.183,5
|
6,73
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
0,8
|
23,6
|
30,62
|
5,1
|
66,4
|
12,95
|
|
Tổng
|
1.536,9
|
9.406,1
|
TB: 6,12
|
7.008,4
|
45.015,7
|
TB: 6,42
|
|
Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Thị trường
|
4 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Australia
|
0,4
|
1,8
|
4,26
|
|
Ướp lạnh
|
Pháp
|
36,4
|
229,2
|
6,30
|
|
Đầu đông lạnh
|
Nhật Bản
|
503,1
|
2.396,6
|
4,76
|
|
Nguyên con đông lạnh
|
Việt Nam
|
2.607,2
|
6.222,1
|
2,39
|
|
Khô/muối/ ngâm muối
|
Australia
|
3,5
|
16,2
|
4,57
|