Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 3/2013 nước này NK 1.829,8 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 5 triệu USD, tăng 32% về khối lượng và 18% về giá trị so với tháng 2/2013. Giá NK trung bình 2,68 USD/kg, CIF.

Ba tháng đầu năm 2013, nước này NK 4.597,8 tấn mực nang các loại, trị giá gần 11,8 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Morocco, Peru và Việt Nam. Giá NK trung bình 2,56 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 3/2013, Thái Lan XK gần 1.973 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến sẵn), trị giá trên 11,9 triệu USD, tăng 35% về khối lượng và giá trị so với tháng 2/2013. Giá XK trung bình 6,05 USD/kg, FOB.

Ba tháng đầu năm 2013, XK đạt 5.132 tấn, trị giá trên 31,8 triệu USD, chủ yếu sang các thị trường Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,21 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 3/2013 đạt hơn 6,9 triệu USD; ba tháng đầu năm 2013 đạt 20,1 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan, T1-T3/2013

Sản phẩm

T3/2013

T1-T3/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

-

-

-

1,4

3,6

2,5

Ướp lạnh

31,7

27,3

0,86

96,3

83,4

0,87

Đầu đông lạnh

926

1.752,9

1,89

2.260,4

3.967,3

1,76

Nguyên con đông lạnh

900,1

3.158,8

3,51

2.131,2

7.094,5

3,33

Khô/muối/ngâm muối

35

126,2

3,61

108,5

642,9

5,93

Tổng

1.892,8

5.065,3

TB: 2,68

4.597,8

11.791,7

TB: 2,56

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan, T1-T3/2013

Sản phẩm

Xuất xứ

T1-T3/2013

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Myanmar

0,8

1,3

1,50

Ướp lạnh

Myanmar

96,3

83,4

0,87

Đầu đông lạnh

Peru

1.101

1.198,5

1,09

Nguyên con đông lạnh

Morocco

1.007,4

3.886,5

3,86

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

108,5

642,9

5,93

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan, T1-T3/2013

Sản phẩm

T3/2013

T1-T3/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

5,7

5,5

0,97

11,1

10,7

0,97

Ướp lạnh

41,2

157,4

3,82

79,5

407,1

5,12

Đầu đông lạnh

252,3

1.174

4,65

731,5

3.741,8

5,12

Nguyên con đông lạnh

1.673,6

10.597,8

6,33

4.309,6

27.713,5

6,43

Khô/muối/ngâm muối

0,3

9,4

34,30

0,3

9,3

33,99

Tổng

1.973

11.944,1

TB: 6,05

5.132

31.882,6

TB: 6,21

 

Thị trường chính NK mực nang của Thái Lan, T1-T3/2013

Sản phẩm

Thị trường

T1-T3/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Đài Loan

11,1

10,7

0,97

Ướp lạnh

Đài Loan

48,1

218,2

4,53

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

403,2

1.682,7

4,17

Nguyên con đông lạnh

Việt Nam

1.632,1

2.750,4

1,69

Khô/muối/ngâm muối

Không XK

0,2

8,8

39,32

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556