Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 3/2012 nước này NK 1.379,8 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp và chế biến), trị giá trên 6,8 triệu USD, tăng 15% về khối lượng và 52% về giá trị so với tháng trước. Giá NK trung bình 4,96 USD/kg, CIF. Ba tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 3.342,5 tấn mực nang chủ yếu từ Trung Quốc, Myanmar và Việt Nam, trị giá 14 triệu USD, giá NK trung bình 4,21 USD/kg.
Xuất khẩu: Tháng 3/2012, nước này XK 2.356,8 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp và chế biến), trị giá trên 15,1 triệu USD, tăng 21% về khối lượng và 20% về giá trị so với tháng trước. Giá XK trung bình 6,45 USD/kg, FOB. Ba tháng đầu năm 2012, Thái Lan XK 5.471,6 tấn mực nang, trị giá trên 35,6 triệu USD, giá XK trung bình 6,51 USD/kg. Australia, Pháp, Việt Nam, Mỹ và Nhật Bản là các thị trường chính NK mực nang của Thái Lan.
|
NHẬP KHẨU MỰC NANG VÀO THÁI LAN, THÁNG 1-3/2012
|
|
Quy cách
|
Tháng 3/2012
|
Tháng 1-3/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
83,9
|
70,3
|
0,84
|
274,1
|
227,5
|
0,83
|
|
Đông lạnh đầu
|
288,4
|
976,0
|
3,38
|
552,0
|
1.466,7
|
2,66
|
|
Đông lạnh
|
997,9
|
5.777,8
|
5,79
|
2.506,7
|
12.354,8
|
4,93
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
9,7
|
25,7
|
2,65
|
9,7
|
25,5
|
2,63
|
|
Tổng
|
1.379,8
|
6.849,912
|
TB: 4,96
|
3.342,5
|
14.074,5
|
TB: 4,21
|
|
CÁC NGUỒN CHÍNH CUNG CẤP MỰC NANG CHO THÁI LAN, THÁNG 1-3/2012
|
|
Quy cách
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Không NK
|
-
|
-
|
-
|
|
Ướp lạnh
|
Myanmar
|
274,1
|
227,5
|
0,83
|
|
Đông lạnh đầu
|
Trung Quốc
|
354,1
|
567,9
|
1,60
|
|
Đông lạnh
|
Ấn Độ
|
717,4
|
3.472,9
|
4,84
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Việt Nam
|
9,7
|
25,5
|
2,63
|
|
XUẤT KHẨU MỰC NANG CỦA THÁI LAN THÁNG 1-3/2012
|
|
Quy cách
|
Tháng 3/2012
|
Tháng 1-3/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
0,4
|
1,8
|
4,30
|
0,4
|
1,8
|
4,26
|
|
Ướp lạnh
|
71,4
|
412,4
|
5,77
|
120,1
|
714,0
|
5,95
|
|
Đông lạnh đầu
|
307,0
|
1.252,1
|
4,08
|
591,6
|
2.348,2
|
3,97
|
|
Đông lạnh
|
1.974,2
|
13.501,4
|
6,84
|
4.754,9
|
32.531,9
|
6,84
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
3,8
|
25,3
|
6,69
|
4,4
|
42,8
|
9,84
|
|
Tổng
|
2.356,8
|
15.193,0
|
TB: 6,45
|
5.471,4
|
35.638,8
|
TB: 6,51
|
|
THỊ TRƯỜNG CHÍNH NHẬP KHẨU MỰC NANG CỦA THÁI LAN, THÁNG 1-3/2012
|
|
Quy cách
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Sống
|
Australia
|
0,4
|
1,8
|
4,26
|
|
Ướp lạnh
|
Pháp
|
36,4
|
229,2
|
6,30
|
|
Đông lạnh đầu
|
Nhật Bản
|
399,3
|
1.951,0
|
4,89
|
|
Đông lạnh
|
Việt Nam
|
1.989,6
|
5.099,9
|
2,56
|
|
Khô/muối/ngâm muối
|
Mỹ
|
3,5
|
16,2
|
4,57
|