Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 2/2013 nước này NK 1.431,5 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp và chế biến), trị giá trên 4,2 triệu USD, tăng 12% về khối lượng và 72% về giá trị so với tháng 1/2013. Giá NK trung bình 3 USD/kg, CIF.

Hai tháng đầu năm 2013, nước này NK 2.705 tấn mực nang các loại, trị giá trên 6,7 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Indonesia, Peru và Việt Nam. Giá NK trung bình 2,5 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 2/2013, Thái Lan XK 1.462,3 tấn mực nang các loại (trừ đóng hộp và chế biến sẵn), trị giá trên 8,8 triệu USD, giảm 14% về khối lượng và 21% về giá trị so với tháng 1/2013. Giá XK trung bình 6,06 USD/kg, FOB.

Hai tháng đầu năm 2013, XK đạt 3.159 tấn, trị giá gần 20 triệu USD, chủ yếu sang các thị trường Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 6,33 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 2/2013 đạt hơn 4,6 triệu USD; hai tháng đầu năm 2013 đạt 13,2 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan, T1-T2/2013

Sản phẩm

T2/2013

T1-T2/2013

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

0,6

2,3

3,91

1,4

3,6

2,5

Ướp lạnh

34,3

30,5

0,89

64,5

56,2

0,87

Đầu đông lạnh

587,2

1.404,1

2,39

1.334,4

2.223,3

1,67

Nguyên con đông lạnh

809,4

2.857,1

3,53

1.231,1

3.952

3,21

Khô/muối/ngâm muối

-

-

-

73,5

516,3

7,02

Tổng

1.431,5

4.294,1

TB: 3

2.705

6.751,3

TB: 2,5

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan, T1-T2/2013

Sản phẩm

Xuất xứ

T1-T2/2013

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Myanmar

0,8

1,3

1,50

Ướp lạnh

Myanmar

64,5

56,2

0,87

Đầu đông lạnh

Peru

846,5

892,9

1,05

Nguyên con đông lạnh

Indonesia

205,9

288,1

1,40

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

73,5

516,3

7,02

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan, T1-T2/2013

Sản phẩm

T2/2013

T1-T2/2013

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

-

-

-

5,4

5,3

0,98

Ướp lạnh

38,3

251,1

6,55

38,3

250,4

6,54

Đầu đông lạnh

213,7

1.090,2

5,10

479,2

2.570,5

5,36

Nguyên con đông lạnh

1.210,3

7.518,6

6,21

2.636

17.158,6

6,51

Tổng

1.462,3

8.859,9

TB: 6,06

3.159

19.984,8

TB: 6,33

 

Thị trường chính NK mực nang của Thái Lan, T1-T2/2013

Sản phẩm

Thị trường

T1-T2/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Đài Loan

5,4

5,3

0,98

Ướp lạnh

Đài Loan

28,9

167,7

5,79

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

240,7

1.045,1

4,34

Nguyên con đông lạnh

Việt Nam

994,3

1.933,2

1,94

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556